Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tại các Nhà sáng tác trong tháng 6/2020
- Written by Minh Phương
Trong tháng 6/2020, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tổ chức các Trại sáng tác tại các Nhà sáng tác trực thuộc trung tâm.
DANH SÁCH CÁC TRẠI DIỄN RA TRONG THÁNG 6 NĂM 2020
STT | Tên Hội VHNT | Địa điểm | Khai mạc | Bế mạc |
TRẠI THƯỜNG NIÊN | ||||
1 | Hội Mỹ thuật Việt Nam | Vũng Tàu | 02/06 | 16/06 |
2 | Hội Mỹ thuật Hà Nội | Nha Trang | 04/06 | 18/06 |
3 | Hội Liên hiệp VHNT Hải Phòng | Nha Trang | 21/06 | 05/07 |
4 | Liên hiệp các Hội VHNT An Giang | Đà Lạt | 03/06 | 17/06 |
5 | Hội Mỹ thuật Việt Nam | Tam Đảo | 02/06 | 16/06 |
6 | Hội Nhà văn Hà Nội | Tam Đảo | 22/06 | 06/07 |
7 | Hội Nhà văn Việt Nam | Đại Lải | 20/06 | 04/07 |
8 | Hội Văn học nghệ thuật Vĩnh Phúc | Đà Nẵng | 01/06 | 15/06 |
9 | Hội Văn học nghệ thuật Tuyên Quang | Đà Nẵng | 16/06 | 30/06 |
TRẠI CHUYÊN SÂU | ||||
1 | Nhà văn, nhà viết kịch Chu Lai | Đà Lạt | 09/06 | 23/06 |
2 | Nhà viết kịch Chu Thơm | Đà Lạt | 09/06 | 23/06 |
3 | Nhà văn, nhà viết kịch Hà Đình Cẩn | Đà Lạt | 09/06 | 23/06 |
4 | Ngô Viết Nghiệm | Đà Lạt | 01/06 | 20/06 |
5 | Trịnh Thị Bích Ngân | Đà Lạt | 01/06 | 20/06 |
6 | Nguyễn Bính Hồng Cầu | Đà Lạt | 01/06 | 20/06 |
7 | Nhà văn Nguyễn Khắc Khuê | Tam Đảo | 04/06 | 18/06 |
I. Nhà sáng tác Tam Đảo:
1. DANH SÁCH VĂN NGHỆ SỸ ĐI SÁNG TÁC CHUYÊN SÂU
TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(04/06/2020 - 18/06/2020)
(Quyết định số 135 /QĐ – TTHTSTVHNT ngày 26 tháng 5 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Khắc Khuê | Văn học | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI MỸ THUẬT VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(02/6/2020 - 16/6/2020)
(Quyết định số:126 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 14 tháng 5 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chi hội mỹ thuật địa phương | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Hà Trí Hiếu | Nam | Hà Nội | 1959 | Kinh |
2 | Bùi Mai Hiên | Nữ | Hà Nội | 1957 | Kinh |
3 | Đỗ Minh Tâm | Nam | Hà Nội | 1963 | Kinh |
4 | Nguyễn Dương Đính | Nam | Hà Nội | 1957 | Kinh |
5 | Trịnh Quốc Chiến | Nam | Hà Nội | 1966 | Kinh |
6 | Võ Lương Nhi | Nữ | Hà Nội | 1961 | Kinh |
7 | Nguyễn Bảo Toàn | Nam | Hà Nội | 1950 | Kinh |
8 | Phạm Minh Hải | Nam | Hà Nội | 1953 | Kinh |
9 | Đặng Tiến | Nam | Hải Phòng | 1963 | Kinh |
10 | Nguyễn Văn Tơn | Nam | Bắc Giang | 1963 | Kinh |
11 | Lô Quang Thưởng | Nam | Cao Bằng | 1987 | Tày |
12 | Lê Văn Ninh | Nam | Điện Biên | 1987 | Kinh |
13 | Nguyễn Duy Linh | Nam | Thừa Thiên Huế | 1955 | Kinh |
14 | Phan Hải Bằng | Nam | Thừa Thiên Huế | 1971 | Kinh |
15 | Lê Nguyên Chính | Nam | Quảng Nam | 1982 | Kinh |
3. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NHÀ VĂN HÀ NỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(22/6/2020 - 06/7/2020)
(Quyết định số:140 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 27 tháng 5 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Phạm Đình Ân | Nam | Thơ | 1946 | Kinh |
2 | Quốc Toản | Nam | Thơ | 1957 | Kinh |
3 | Đỗ Tiến Bảng | Nam | Văn xuôi | 1947 | Kinh |
4 | Trần Phúc Dương | Nam | Văn xuôi | 1951 | Kinh |
5 | Phạm Minh Tân | Nữ | Thơ | 1945 | Kinh |
6 | Mạch Quang Bách | Nam | Thơ | 1940 | Kinh |
7 | Nguyễn Đăng Thuyết | Nam | Thơ | 1955 | Kinh |
8 | Nguyễn Thị Xuân Ban (Y Ban) | Nữ | Văn xuôi | 1961 | Kinh |
9 | Giáng Vân | Nữ | Thơ | 1959 | Kinh |
10 | Nguyễn Thanh Lâm | Nam | Thơ | 1952 | Kinh |
11 | Nguyễn Thị Anh Thư | Nữ | Văn xuôi | 1959 | Kinh |
12 | Vương Tâm | Nam | Thơ | 1946 | Kinh |
13 | Trần Trường Chiến | Nam | Văn xuôi | 1951 | Kinh |
14 | Phạm Thái Ba | Nam | Văn xuôi | 1957 | Kinh |
15 | Nguyễn Ngọc Căn | Nam | Thơ | 1943 | Kinh |
II. Nhà sáng tác Đại Lải:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NHÀ VĂN VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(20/6-04/7/2020)
(Quyết định số:136/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 26 tháng 5 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chi hội Văn học địa phương | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Trần Nhương | Nam | Hà Nội | 1942 | Kinh |
2 | Tố Hoài | Nam | TP. Hồ Chí Minh | 1944 | Kinh |
3 | Cái Văn Thái (Thai Sắc) | Nam | Đồng Tháp | 1949 | Kinh |
4 | Trịnh Bửu Hoài | Nam | An Giang | 1951 | Kinh |
5 | Nguyễn Vinh Huỳnh | Nam | Hải Phòng | 1971 | Kinh |
6 | Phạm Phương Thảo | Nữ | Hà Nội | 1959 | Kinh |
7 | Dương Xuân Huynh (Dương Vương Linh) | Nam | Hải Phòng | 1952 | Kinh |
8 | Đỗ Thành Đồng | Nam | Quảng Bình | 1946 | Kinh |
9 | Nguyễn Đức Linh | Nam | Khánh Hòa | 1944 | Kinh |
10 | Đinh Khắc Nhương (Tôn Ái Nhân) | Nam | Hà Nội | 1943 | Kinh |
11 | Lộc Bích Kiệm | Nữ | Lạng Sơn | 1962 | Tày |
12 | Đoàn Hữu Nam | Nam | Lào Cai | 1957 | Kinh |
13 | Phạm Phú Phong | Nam | Thừa Thiên Huế | 1955 | Kinh |
14 | Mai Văn Hoan | Nam | Thừa Thiên Huế | 1949 | Kinh |
15 | Đinh Quế Lan | Nữ | Hà Nội | 1959 | Kinh |
III. Nhà sáng tác Đà Nẵng:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT VĨNH PHÚC
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ NẴNG
(01 - 15/6/2020)
( Quyết định số:121/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 11 tháng 5 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Lâm Đào Tiên | Nữ | Mỹ thuật | 1981 | Cao Lan |
2 | Đào Thị HồngVân | Nữ | Mỹ thuật | 1976 | Kinh |
3 | Nguyễn Duy Mạnh | Nam | Mỹ thuật | 1984 | Kinh |
4 | Phạm Hà Duy Khánh | Nam | Mỹ thuật | 1983 | Kinh |
5 | Thánh Nhật Minh | Nam | Mỹ thuật | 1984 | Kinh |
6 | Nguyễn Xuân Đệm | Nam | Mỹ thuật | 1973 | Kinh |
7 | Nguyễn Chí Tình | Nam | Mỹ thuật | 1981 | Kinh |
8 | Nguyễn Kim Ngọc | Nam | Mỹ thuật | 1985 | Kinh |
9 | Nguyễn Duy Khiêm | Nam | Mỹ thuật | 1990 | Kinh |
10 | Nguyễn Hồng Quang | Nam | Mỹ thuật | 1980 | Kinh |
11 | Nguyễn Văn Quy | Nam | Âm nhạc- Sân khấu | 1982 | Kinh |
12 | Trần Quốc Chiến | Nam | Âm nhạc- Sân khấu | 1985 | Kinh |
13 | Nguyễn Thị Thu Thủy | Nữ | Âm nhạc- Sân khấu | 1981 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TUYÊN QUANG
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ NẴNG
(16/6/2020 - 30/6/2020)
(Quyết định số:128/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 15 tháng 5 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Tạ Bá Hương | Nam | Văn học | 1977 | Kinh |
2 | Lê Na | Nam | Văn học | 1956 | Kinh |
3 | Phạm Văn Vui | Nam | Văn học | 1945 | Kinh |
4 | Bùi Quang Khánh | Nam | Văn học | 1961 | Kinh |
5 | Trần Xuân Việt | Nam | Văn học | 1949 | Kinh |
6 | Bàn Tài Đoàn | Nam | Văn học | 1960 | Dao |
7 | Tạ Ngọc Dũng | Nam | Văn học | 1975 | Kinh |
8 | Triệu Đăng Khoa | Nam | Văn học | 1951 | Kinh |
9 | Cao Xuân Thái | Nam | Văn học | 1948 | Kinh |
10 | Nguyễn Vũ Phan | Nam | Sân khấu | 1959 | Kinh |
11 | Nguyễn Chính | Nam | Nhiếp ảnh | 1953 | Kinh |
12 | Nguyễn Phi Khanh | Nam | Nhiếp ảnh | 1958 | Kinh |
13 | Quang Minh | Nam | Nhiếp ảnh | 1960 | Kinh |
14 | Lê Cù Thuần | Nam | Mỹ thuật | 1981 | Kinh |
15 | Tăng Thình | Nam | Âm nhạc | 1954 | Tày |
IV. Nhà sáng tác Nha Trang:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI MỸ THUẬT HÀ NỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(04/06/2020 - 18/06/2020)
(Quyết định số:127/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 15 tháng 5 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Phạm Kim Bình | Nữ | Hội họa | 1957 | Kinh |
2 | Dương Khánh Linh | Nữ | Hội họa | 1992 | Kinh |
3 | Bùi Anh Hùng | Nam | Hội họa | 1965 | Kinh |
4 | Phạm Thành Hương | Nam | Hội họa | 1960 | Kinh |
5 | Nguyễn Trọng Mười | Nam | Hội họa | 1956 | Kinh |
6 | Hà Thị Mộng Khanh | Nữ | Hội họa | 1956 | Kinh |
7 | Lê Anh | Nữ | Hội họa | 1990 | Kinh |
8 | Nguyễn Anh Minh | Nam | Hội họa | 1982 | Kinh |
9 | Ngân Chài | Nam | Hội họa | 1955 | Kinh |
10 | Vũ Tuyết Mai | Nữ | Hội họa | 1960 | Kinh |
11 | Nguyễn Xuân Thủy | Nam | Hội họa | 1960 | Kinh |
12 | Đào Hoa Vinh | Nam | Hội họa | 1956 | Kinh |
13 | Đỗ Thị Nhài | Nữ | Hội họa | 1962 | Kinh |
14 | Đặng Thanh Vân | Nữ | Hội họa | 1957 | Kinh |
15 | Phạm Ngô Vượng | Nam | Hội họa | 1951 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI LIÊN HIỆP VĂN HỌC NGHỆ THUẬT HẢI PHÒNG
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(21/6/2020 - 05/7/2020)
(Quyết định số:131/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 25 tháng 5 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Tô Hoàng Vũ | Nam | Nhiếp ảnh | 1957 | Kinh |
2 | Đặng Tân Tiến | Nam | Mỹ thuật | 1964 | Kinh |
3 | Dương Thị Nhụn | Nữ | Văn học | 1964 | Kinh |
4 | Nguyễn Đức Chính | Nam | Âm nhạc | 1949 | Kinh |
5 | Lã Thị Thu Thủy | Nữ |
Điện ảnh Truyền hình |
1969 | Kinh |
6 | Nguyễn Viết Rừng | Nam | Nhiếp ảnh | 1969 | Kinh |
7 | Nguyễn Đức Nghĩa | Nam | Nhiếp ảnh | 1962 | Kinh |
8 | Nguyễn Viết Thắng | Nam | Mỹ thuật | 1973 | Kinh |
9 | Đoàn Đức Hùng | Nam | Mỹ thuật | 1983 | Kinh |
10 | Đinh Thường | Nam | Nhà văn | 1958 | Kinh |
11 | Trần Tường | Nam | Sân khấu | 1955 | Kinh |
12 | Lê Phương Liên | Nữ | Nhà văn | 1956 | Kinh |
13 | Nguyễn Thanh Hằng | Nữ | Nhiếp ảnh | 1965 | Kinh |
14 | Ngô Thị Mai Hà | Nữ | Nhà văn | 1972 | Kinh |
15 | Nguyễn Thị Hiền Anh | Nữ | Nhiếp ảnh | 1973 | Kinh |
V. Nhà sáng tác Vũng Tàu:
DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI MỸ THUẬT VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(02/6/2020 - 16/6/2020)
(Quyết định số:125 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 14 tháng 5 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chi hội mỹ thuật địa phương | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Lê Huy Tiếp | Nam | Hà Nội | 1951 | Kinh |
2 | Bùi Anh Hùng | Nam | Hà Nội | 1965 | Kinh |
3 | Bùi Quang Đức | Nam | Hà Nội | 1966 | Kinh |
4 | Nguyễn Hoàn Thiện | Nam | Lào Cai | 1952 | Kinh |
5 | Trần Thị Ngọc Hà | Nữ | Phú Yên | 1970 | Kinh |
6 | Võ Văn Thanh Tịnh | Nam | Đà Nẵng | 1957 | Kinh |
7 | Trần Tuấn | Nam | Bình Định | 1975 | Kinh |
8 | Trương Văn Linh | Nam | Đăk Lăk | 1974 | Kinh |
9 | Lê Huỳnh | Nam | Khánh Hòa | 1954 | Kinh |
10 | Nguyễn Thùy Hương | Nữ | TPHCM | 1964 | Kinh |
11 | Lê Quang Thỷ | Nam | Bình Phước | 1955 | Kinh |
12 | Lương Nguyên Minh | Nam | Lâm Đồng | 1961 | Kinh |
13 | Châu Ngọc Hùng | Nam | Tiền Giang | 1973 | Kinh |
14 | Nguyễn Văn Quý | Nam | Bình Dương | 1962 | Kinh |
15 | Nguyễn Văn Tâm | Nam | Long An | 1965 | Kinh |
VI. Nhà sáng tác Đà Lạt:
1. DANH SÁCH VĂN NGHỆ SỸ ĐI SÁNG TÁC CHUYÊN SÂU
TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(09/06/2020 - 23/06/2020)
(Quyết định số 107 /QĐ – TTHTSTVHNT ngày 27 tháng 4 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nhà văn, nhà viết kịch Chu Lai | Văn học | Kinh | |
Nhà viết kịch Chu Thơm | Sân khấu | Kinh | ||
Nhà văn, nhà viết kịch Hà Đình Cẩn | Văn học | Kinh |
2. DANH SÁCH VĂN NGHỆ SỸ ĐI SÁNG TÁC CHUYÊN SÂU
TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(01/06/2020 - 20/06/2020)
(Quyết định số 73 /QĐ – TTHTSTVHNT ngày 23 tháng 3 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Ngô Viết Nghiệm | Văn học | Kinh | |
Trịnh Thị Bích Ngân | Văn học | Kinh | ||
Nguyễn Bính Hồng Cầu | Văn học | Kinh |
3. DANH SÁCH HỘI VIÊN LIÊN HIỆP CÁC HỘI VHNT AN GIANG
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(03/7/2020 - 17/7/2020)
(Quyết định số:141QĐ - TTHTSTVHNT ngày 27 tháng 5 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Bùi Quang Vinh | Nam | Văn học | 1964 | Kinh |
2 | Mai Bửu Minh | Nam | Văn học | 1961 | Kinh |
3 | Hoàng Mai Quyên | Nữ | Văn học | 1963 | Kinh |
4 | Nguyễn Lập Em | Nữ | Văn học | 1955 | Kinh |
5 | Hồ Thị Huỳnh Đào | Nữ | Văn học | 1958 | Kinh |
6 | Nguyễn Hữu Hiệp | Nam | Văn học | 1955 | Kinh |
7 | Trương Chí Hùng | Nam | Văn học | 1985 | Kinh |
8 | Lâm Long Hồ | Nam | Âm nhạc | 1989 | Kinh |
9 | Hồ Thanh Danh | Nam | Âm nhạc | 1967 | Kinh |
10 | Lê Hồng Phúc | Nam | Sân khấu | 1980 | Kinh |
11 | Đoàn Phước Lộc | Nam | Sân khấu | 1967 | Kinh |
12 | Nguyễn Thanh Điền | Nam | Nhiếp ảnh | 1955 | Kinh |
13 | Thái Vĩnh Phú | Nam | Nhiếp ảnh | 1984 | Kinh |
14 | Quảng Ngọc Minh | Nam | Mỹ thuật | 1957 | Kinh |
15 | Trần Thị Mỹ | Nữ | Văn học | 1965 | Kinh |