Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tại các Nhà sáng tác trong tháng 10/2020
- Written by Minh Phương
Trong tháng 10/2020, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tổ chức các Trại sáng tác tại các Nhà sáng tác trực thuộc trung tâm.
DANH SÁCH CÁC TRẠI DIỄN RA TRONG THÁNG 10 NĂM 2020
STT | Tên Hội VHNT | Địa điểm | Khai mạc | Bế mạc |
TRẠI THƯỜNG NIÊN | ||||
1 | Hội Nghệ sỹ Múa Hà Nội | Tam Đảo | 17/10 | 23/10 |
2 | Hội Kiến trúc sư Việt Nam | Tam Đảo | 25/10 | 31/10 |
3 | Hội văn học nghệ thuật các DTTS Việt Nam | Đại Lải | 7/10 | 21/10 |
4 | Hội Âm nhạc Hà Nội | Đại Lải | 23/10 | 06/11 |
5 | Hội văn học nghệ thuật Quảng Bình | Đà Nẵng | 5/10 | 19/10 |
6 | Hội Văn học nghệ thuật Quảng Ninh | Nha Trang | 1/10 | 15/10 |
7 | Hội Nghệ sỹ Múa Việt Nam | Nha Trang | 20/10 | 27/10 |
8 | Liên hiệp các Hội VHNT Thừa Thiên Huế | Nha Trang | 5/10 | 19/10 |
9 | Bảo tàng Lịch sử Quân sự Việt Nam | Vũng Tàu | 6/10 | 20/10 |
10 | Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam | Vũng Tàu | 21/10 | 4/11 |
11 | Hội Nhà văn Việt Nam | Đà Lạt | 6/10 | 18/10 |
12 | Hội Văn học nghệ thuật Bắc Ninh | Đà Lạt | 19/10 | 2/11 |
13 | Nhà xuất bản Quân đội nhân dân | Đà Lạt | 19/10 | 2/11 |
I. Nhà sáng tác Tam Đảo:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NGHỆ SĨ MÚA HÀ NỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(17-23/10/2020)
(Quyết định số:212 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 18 tháng 9 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Tạ Duy Hiện | Nam | Lý luận | 1953 | Kinh |
2 | Phạm Hùng Thoan | Nam | Lý luận | 1943 | Kinh |
3 | Trịnh Quốc Minh | Nam | Lý luận | 1955 | Kinh |
4 | Nguyễn Văn Bích | Nam | Biên đạo | 1944 | Kinh |
5 | Nguyễn Như Bình | Nam | Biên đạo | 1939 | Kinh |
6 | Nguyễn Thế Chiến | Nam | Biên đạo | 1952 | Kinh |
7 | Đinh mạnh Cường | Nam | Biên đạo | 1947 | Kinh |
8 | Lê Hồng Thắng | Nữ | Biên đạo | 1944 | Kinh |
9 | Trần Thanh Tú | Nữ | Biên đạo | 1972 | Kinh |
10 | Nguyễn Ngọc Anh | Nam | Sáng tác | 1961 | Kinh |
11 | Cao Ngọc Ánh | Nữ | Sáng tác | 1972 | Kinh |
12 | Phạm Thị Ngọc Bích | Nữ | Sáng tác | 1961 | Kinh |
13 | Nguyễn Cửu Dũng | Nam | Sáng tác | 1977 | Kinh |
14 | Phạm Đình Đạt | Nam | Sáng tác | 1945 | Kinh |
15 | Trần Ngọc Hiển | Nam | Sáng tác | 1956 | Kinh |
16 | Ngô Thị Minh Nghĩa | Nữ | Sáng tác | 1954 | Kinh |
17 | Trần Quốc Toản | Nam | Sáng tác | 1951 | Kinh |
18 | Trần Kim Khánh | Nữ | Sáng tác | 1953 | Kinh |
19 | Nguyễn Công Nhạc | Nam | Sáng tác | 1946 | Kinh |
20 | Nguyễn Thế Sơn | Nam | Sáng tác | 1962 | Kinh |
21 | Ứng Duy Thịnh | Nam | Sáng tác | 1952 | Kinh |
22 | Nguyễn Đắc Thọ | Nam | Sáng tác | 1952 | Kinh |
23 | Ngô Mạnh Anh | Nam | Huấn luyện | 1945 | Kinh |
24 | Vũ Thị Phương Anh | Nữ | Huấn luyện | 1943 | Kinh |
25 | Trần Quốc Cường | Nam | Huấn luyện | 1948 | Kinh |
26 | Nguyễn Thị Mai Hương | Nữ | Huấn luyện | 1946 | Kinh |
27 | Trịnh Út Nghiêm | Nữ | Huấn luyện | 1957 | Kinh |
28 | Phạm Minh Phương | Nữ | Huấn luyện | 1950 | Kinh |
29 | Kiều Thị Cậy | Nữ | Huấn luyện | 1945 | Kinh |
30 | Bùi Thiếu Hằng | Nữ | Huấn luyện | 1944 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI KIẾN TRÚC SƯ VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(25-31/10/2020)
(Quyết định số:253 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 12 tháng 10 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Phan Đăng Sơn | Nam | Kiến trúc | 1961 | Kinh |
2 | Nguyễn Quốc Thông | Nam | Kiến trúc | 1951 | Kinh |
3 | Hoàng Thúc Hào | Nam | Kiến trúc | 1971 | Kinh |
4 | Bùi Anh Thịnh | Nam | Kiến trúc | 1978 | Kinh |
5 | Đỗ Ngọc Huấn | Nam | Kiến trúc | 1986 | Kinh |
6 | Đào Trọng Thuần | Nam | Kiến trúc | 1967 | Kinh |
7 | Bùi Quang Hiếu | Nam | Kiến trúc | 1977 | Kinh |
8 | Nông Xuân Yêm | Nam | Kiến trúc | 1960 | Tày |
9 | Dương Mạc Kiên | Nam | Kiến trúc | 1984 | Tày |
10 | Nguyễn Đạm | Nam | Kiến trúc | 1953 | Kinh |
11 | Đinh Tuấn Trường | Nam | Kiến trúc | 1967 | Kinh |
12 | Vũ Văn An | Nam | Kiến trúc | 1958 | Kinh |
13 | Dương Chí Tài | Nam | Kiến trúc | 1981 | Kinh |
14 | Nguyễn Thị Bích Hạnh | Nữ | Kiến trúc | 1990 | Kinh |
15 | Nông Quang Huyên | Nam | Kiến trúc | 1981 | Nùng |
16 | Hà Việt Cường | Nam | Kiến trúc | 1988 | Tày |
17 | Đỗ Xuân Thủy | Nam | Kiến trúc | 1974 | Kinh |
18 | Trần Văn Ba | Nam | Kiến trúc | 1986 | Kinh |
19 | Nguyễn Văn Học | Nam | Kiến trúc | 1987 | Kinh |
20 | Nguyễn Lương Nam | Nam | Kiến trúc | 1996 | Kinh |
21 | Lã Toàn Thắng | Nam | Kiến trúc | 1976 | Kinh |
22 | Nguyễn Việt Dũng | Nam | Kiến trúc | 1981 | Kinh |
23 | Hà Quốc Dũng | Nam | Kiến trúc | 1982 | Kinh |
24 | Vương Hải Long | Nam | Kiến trúc | 1968 | Kinh |
25 | Nguyễn Quang Huyến | Nam | Kiến trúc | 1958 | Kinh |
26 | Nguyễn Văn Cường | Nam | Kiến trúc | 1959 | Kinh |
27 | Nguyễn Minh Tuấn | Nam | Kiến trúc | 1977 | Kinh |
28 | Nguyễn Hồng Vân | Nữ | Kiến trúc | 1979 | Kinh |
29 | Nghiêm Hồng Hạnh | Nữ | Kiến trúc | 1973 | Kinh |
30 | Nguyễn Thùy Dương | Nữ | Kiến trúc | 1992 | Kinh |
31 | Phạm Thu Hiền | Nữ | Kiến trúc | 1990 | Kinh |
32 | Phùng Tuấn | Nam | Kiến trúc | 1980 | Kinh |
II. Nhà sáng tác Đại Lải:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VHNT CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(07/10-21/10/2020)
(Quyết định số: 208 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 15 tháng 9 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Trần Giang Nam | Nam | Mỹ thuật | 1978 | Kinh |
2 | Trương Mạnh Sáng | Nam | Mỹ thuật | 1981 | Nùng |
3 | Nông Văn Kim | Nam | Văn học | 1950 | Tày |
4 | Đinh Hữu Hoan | Nam | Văn học | 1952 | Tày |
5 | Thạch Công Thịnh | Nam | Văn học | 1952 | Kinh |
6 | Bạch Ngọc Tư | Nam | Nhiếp ảnh | 1960 | Kinh |
7 | Trần Thị Nương | Nữ | Văn học | 1953 | Kinh |
8 | Lang Quốc Khánh | Nam | Văn học | 1959 | Thái |
9 | Sầm Văn Bình | Nam | VNDG | 1955 | Thái |
10 | Linh Quang Tín | Nam | Văn học | 1950 | Tày |
11 | Nguyễn Ngọc Kỳ | Nam | Văn học | 1951 | Kinh |
12 | Nguyễn Xuân Luật | Nam | Văn học | 1950 | Kinh |
13 | Trần Thị Liên | Nữ | VNDG | 1956 | Kinh |
14 | Cao Xuân Thái | Nam | Văn học | 1950 | Kinh |
15 | Doãn Quang Sửu | Nam | Văn học | 1952 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI ÂM NHẠC HÀ NỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(ĐỢT 1: 23-29/10/2020)
(Quyết định số:255/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 13 tháng 10 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Lân Cường | Nam | 1941 | Kinh |
2 | Bùi Việt Hà | Nữ | 1992 | Kinh |
3 | Lê Tiến Hoành | Nam | 1949 | Kinh |
4 | Nguyễn Thái Hà | Nam | 1952 | Kinh |
5 | Nguyễn Văn Bình | Nam | 1980 | Kinh |
6 | Hồ Trọng Tuấn | Nam | 1970 | Kinh |
7 | Phi Cẩm Thúy | Nữ | 1959 | Kinh |
8 | Vũ Hùng | Nam | 1952 | Kinh |
9 | Bùi Huy Thông | Nam | 1945 | Kinh |
10 | Nguyễn Đức Giao | Nam | 1958 | Kinh |
11 | Quách Thái Kỳ | Nam | 1940 | Kinh |
12 | Lê Minh Tuân | Nam | 1952 | Kinh |
13 | Trần Miêu | Nam | 1962 | Kinh |
14 | Đặng Tài Tuệ | Nam | 1955 | Kinh |
15 | Cát Văn Vận | Nam | 1940 | Kinh |
3. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI ÂM NHẠC HÀ NỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(ĐỢT 2: 30/10-06/11/2020)
(Quyết định số:255/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 13 tháng 10 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Bá Môn | Nam | 1952 | Kinh |
2 | Ngô Minh Hoàn | Nam | 1982 | Kinh |
3 | Vũ Kiến Thiết | Nam | 1956 | Kinh |
4 | Cao Thanh Hải | Nam | 1975 | Kinh |
5 | Nguyễn Kim Phụng | Nam | 1975 | Kinh |
6 | Nguyễn Tiến Đoàn | Nam | 1957 | Kinh |
7 | Nguyễn Mạnh Hợp | Nam | 1954 | Kinh |
8 | Trần Thanh Tùng | Nam | 1955 | Kinh |
9 | Đường Minh Giang | Nam | 1965 | Kinh |
10 | Nguyễn Văn Giang | Nam | 1945 | Kinh |
11 | Nguyễn Lân Hùng | Nam | 1945 | Kinh |
12 | Nguyễn Đức Chính | Nam | 1957 | Kinh |
13 | Nguyễn Xuân Vinh | Nam | 1956 | Mường |
14 | Trương Ngọc Ninh | Nam | 1943 | Kinh |
15 | Trần Thanh Hiền | Nữ | 1965 | Kinh |
III. Nhà sáng tác Nha Trang:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT QUẢNG NINH
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(01 - 15/10/2020)
(Quyết định số:211/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 17 tháng 9 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Phạm Văn Học | Nam | Văn học | 1984 | Kinh |
2 | Nguyễn Thị Minh Đức | Nữ | Văn học | 1956 | Kinh |
3 | Nguyễn Thu Mát | Nữ | Văn học | 1959 | Kinh |
4 | Lê Thúy Hà | Nữ | Văn học | 1962 | Kinh |
5 | Trần Đình Nhân | Nam | Văn học | 1958 | Kinh |
6 | Nguyễn Trần Trương | Nam | Văn học | 1959 | Kinh |
7 | Đinh Ngọc Hưng | Nam | Nhiếp ảnh | 1971 | Kinh |
8 | Bùi Bích Phương | Nữ | Nhiếp ảnh | 1971 | Kinh |
9 | Hà Thị Ngọc | Nữ | Âm nhạc | 1965 | Tày |
10 | Đặng Xuyên | Nam | Âm nhạc | 1958 | Kinh |
11 | Nguyễn Tuấn Đạt | Nam | Âm nhạc | 1980 | Kinh |
12 | Bùi Vân Anh | Nam | Âm nhạc | 1972 | Kinh |
13 | Bùi Tân Việt | Nữ | Mỹ thuật | 1981 | Kinh |
14 | Nguyễn Tâm Nhâm | Nam | Mỹ Thuật | 1956 | Kinh |
15 | Đỗ Văn Hậu | Nam | Sân khấu | 1960 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN LIÊN HIỆP HỘI VHNT THỪA THIÊN HUẾ
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(05/10/2020 - 19/10/2020)
(Quyết định số:226/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 29 tháng 9 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Đặng Toản | Nam | Mỹ thuật | 1952 | Kinh |
2 | Nguyễn Duy Linh | Nam | Mỹ thuật | 1955 | Kinh |
3 | Đặng Mậu Triết | Nam | Mỹ thuật | 1960 | Kinh |
4 | Ngô Sinh | Nam | Sân khấu | 1978 | Kinh |
5 | Phan Anh Tiến | Nam | Âm nhạc | 1987 | Kinh |
6 | Dương Bích Hà | Nữ | Âm nhạc | 1964 | Kinh |
7 | Bùi Duy Dũng | Nam | Âm nhạc | 1981 | Kinh |
8 | Nguyễn Việt | Nam | Văn học | 1954 | Kinh |
9 | Phạm Xuân Phụng | Nam | Văn học | 1951 | Kinh |
10 | Triệu Nguyên Phong | Nam | Văn học | 1957 | Kinh |
11 | Nguyễn Thế | Nam | VHDG | 1957 | Kinh |
12 | Nguyễn Hữu Đính | Nam | Nhiếp ảnh | 1958 | Kinh |
13 | Nguyễn Trung Thành | Nam | Nhiếp ảnh | 1955 | Kinh |
14 | Đặng Việt Hùng | Nam | Nhiếp ảnh | 1988 | Kinh |
15 | Mai Trung | Nam | Múa | 1984 | Kinh |
3. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NGHỆ SĨ MÚA VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(20/10/2020 - 27/10/2020)
(Quyết định số:209 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 15 tháng 9 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Tạ Xuân Chiến | Nam | Biên đạo | 1985 | Kinh |
2 | Tống Mai Len | Nữ | Biên đạo | 1988 | Kinh |
3 | Vũ Tùng Dương | Nam | Biên đạo | 1987 | Kinh |
4 | Nguyễn Thúy Hằng | Nữ | Biên đạo | 1982 | Kinh |
5 | Nguyễn Hồng Phong | Nam | Biên đạo | 1974 | Kinh |
6 | Nguyễn Lan Hương | Nữ | Biên đạo | 1972 | Kinh |
7 | Lý Thị Thu Hà | Nữ | Biên đạo | 1979 | Kinh |
8 | Hoàng Thị Loan | Nữ | Biên đạo | 1972 | Kinh |
9 | Phạm Thanh Tùng | Nam | Biên đạo | 1979 | Kinh |
10 | Cao Duy Tùng | Nam | Biên đạo | 1986 | Kinh |
11 | Nguyễn Chiến Thắng | Nam | Biên đạo | 1975 | Kinh |
12 | Huỳnh Trúc Giang | Nam | Biên đạo | 1979 | Kinh |
13 | Huỳnh Quang Trí | Nam | Biên đạo | 1981 | Kinh |
14 | Lâm Thanh Thảo | Nữ | Biên đạo | 1984 | Kinh |
15 | Lê Thị Thu Hoài | Nữ | Biên đạo | 1983 | Kinh |
16 | Phạm Hoài Nam | Nam | Biên đạo | 1975 | Kinh |
17 | Nguyễn Việt Bắc | Nữ | Biên đạo | 1980 | Kinh |
18 | Tải Đình Hà | Nam | Biên đạo | 1985 | Nùng |
19 | Lê Đức Huy | Nam | Biên đạo | 1979 | Kinh |
20 | Nguyễn Văn Dũng | Nam | Biên đạo | 1978 | Kinh |
21 | Đinh Xuân Thương | Nam | Biên đạo | 1979 | Mường |
22 | Nguyễn Công Trí | Nam | Biên đạo | 1983 | Kinh |
23 | Pờ Nhù Nu | Nữ | Biên đạo | 1986 | Hà Nhì |
24 | Nguyễn Thị Hảo | Nữ | Biên đạo | 1978 | Tày |
25 | Chu Mai Vinh | Nam | Biên đạo | 1972 | Nùng |
26 | Nguyễn Xuân Hạnh | Nam | Biên đạo | 1981 | Kinh |
27 | Phan Xuân Thành | Nam | Biên đạo | 1973 | Kinh |
28 | Hoàng Vĩnh Thắng | Nam | Biên đạo | 1969 | Kinh |
29 | Nguyễn Trung Hưng | Nam | Biên đạo | 1976 | Kinh |
30 | Lò Văn Thọ | Nam | Biên đạo | 1977 | Thái |
IV. Nhà sáng tác Đà Lạt:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NHÀ VĂN VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(06-18/10/2020)
(Quyết định số:207/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 09 tháng 9 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Địa phương | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Tôn Thị Phương Lan | Nữ | Hà Nội | 1958 | Kinh |
2 | Phạm Đình Ân | Nam | Hà Nội | 1946 | Kinh |
3 | Nguyễn Chu Nhạc | Nam | Hà Nội | 1957 | Kinh |
4 | Hồ Khải Hoàn | Nam | Hà Nội | 1962 | Kinh |
5 | Phạm Thị Xuân Ban (Y Ban) | Nữ | Hà Nội | 1961 | Kinh |
6 | Nguyễn Hiếu | Nam | Hà Nội | 1949 | Kinh |
7 | Trần Thị Trường | Nữ | Hà Nội | 1950 | Kinh |
8 | Nguyễn Linh Khiếu | Nam | Hà Nội | 1959 | Kinh |
9 | Tô Hoàng | Nam | TPHCM | 1941 | Kinh |
10 | Phạm Thanh Khương | Nam | Hà Nội | 1959 | Kinh |
11 | Phạm Hồ Thu | Nữ | Hà Nội | 1950 | Kinh |
12 | Phạm Xuân Trường | Nam | Hải Phòng | 1947 | Kinh |
13 | Phan Thị Thanh Nhàn | Nữ | Hà Nội | 1943 | Kinh |
14 | Huỳnh Thị Thu Trang | Nữ | Tiền Giang | 1959 | Kinh |
15 | Trần Thái Hồng | Nữ | Vĩnh Long | 1960 | Kinh |
16 | Lê Thị Tố Lan | Nữ | Vĩnh Long | 1951 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT BẮC NINH
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(19/10/2020 - 02/11/2020)
(Quyết định số:147/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 02 tháng 6 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Đỗ Văn Phong | Nam | VHDG | 1977 | Kinh |
2 | Nguyễn Thị Tố Quyên | Nữ | Văn học | 1968 | Kinh |
3 | Trần Ngọc Sơn | Nam | Âm nhạc | 1963 | Kinh |
4 | Nguyễn Duy Khánh | Nam | Âm nhạc | 1981 | Kinh |
5 | Cao Văn Hà | Nam | Kiến trúc | 1958 | Kinh |
6 | Nguyễn Đình Lâm | Nam | Kiến trúc | 1944 | Kinh |
7 | Nguyễn Minh Châu | Nam | Mỹ thuật | 1953 | Kinh |
8 | Nguyễn Minh Tuấn | Nam | Mỹ thuật | 1953 | Kinh |
9 | Nguyễn Hoàng Anh | Nam | Nhiếp ảnh | 1974 | Kinh |
10 | Phùng Đức Hiệp | Nam | Nhiếp ảnh | 1949 | Kinh |
11 | Phan Thanh Vân | Nam | Sân khấu | 1961 | Kinh |
12 | Nguyễn Thị Đương | Nữ | Văn học | 1983 | Kinh |
13 | Nguyễn Thành Hương | Nam | Văn học | 1955 | Kinh |
14 | Nguyễn Viết Tại | Nam | Văn học | 1949 | Kinh |
15 | Vũ Thế Thược | Nam | Văn học | 1954 | Kinh |
3. DANH SÁCH HỘI VIÊN NHÀ XUẤT BẢN QUÂN ĐỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(09/10/2020 - 02/11/2020)
(Quyết định số:191/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 29 tháng 7 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Địa chỉ | Năm sinh | Dân tộc |
1 |
Nguyễn Văn Hùng (Xuân Hùng) |
Nam | Hà Nội |
1981 |
Kinh |
2 | Nguyễn Thanh Hương | Nam | Lâm Đồng | 1956 | Kinh |
3 | Đặng Duy Lưu | Nam | Lâm Đồng | 1963 | Kinh |
4 | Nguyễn Thanh Hoàng | Nam | Bình Phước | 1963 | Kinh |
5 | Vương Thị Thu Thuỷ | Nữ | Bình Phước | 1963 | Kinh |
6 | Hà Đình Cẩn | Nam | TP.HCM | 1950 | Kinh |
7 |
Châu La Việt (Lê Khánh Hoài) |
Nam | TP.HCM | 1954 | Kinh |
8 | Nguyễn Ngọc Mộc | Nam | TP.HCM | 1954 | Kinh |
9 |
Trần Đăng Xuyền (Trần Đăng Suyền) |
Nam | Hà Nội | 1954 | Kinh |
10 | Bùi Việt Thắng | Nam | Hà Nội | 1956 | Kinh |
11 | Nguyễn Duy Hiến | Nam | Bình Phước | 1959 | Kinh |
12 |
Phùng Phương Quý (Phùng Đức Hùng) |
Nam | Tây Ninh | 1964 | Kinh |
13 | Hoàng Quý | Nam | Vũng Tàu | 1950 | Kinh |
14 | Phạm Vân Anh | Nữ | Hà Nội | 1976 | Kinh |
15 | Uông Thái Biểu | Nữ | Báo Nhân dân | 1988 | Kinh |
V. Nhà sáng tác Vũng Tàu:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN BẢO TÀNG LSQS VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(06 - 20/10/2020)
(Quyết định số:201 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 27 tháng 8 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Địa phương | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Ngô Đức Chung | Nam | Bình Dương | 1972 | Kinh |
2 | Đinh Công Khải | Nam | TP Hồ Chí Minh | 1954 | Kinh |
3 | Lê Quang Luân | Nam | TP Hồ Chí Minh | 1944 | Kinh |
4 | Hồ Minh Quân | Nam | TP Hồ Chí Minh | 1961 | Kinh |
5 | Dương Văn Sen | Nam | TP Hồ Chí Minh | 1949 | Kinh |
6 | Lê Minh (Lâm Ngọc Thọ) | Nam | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1940 | Kinh |
7 | Lưu Thành Quả | Nam | Khánh Hòa | 1977 | Kinh |
8 | Nguyễn Thị Hải Nhung | Nữ | Nghệ An | 1982 | Kinh |
9 | Ngân Chài | Nam | Hà Nội | 1955 | Kinh |
10 | Lê Thị Dung | Nữ | Hà Nội | 1964 | Kinh |
11 | Bùi Anh Hùng | Nam | Hà Nội | 1965 | Kinh |
12 | Trần Tuấn | Nam | Bình Định | 1975 | Kinh |
13 | Lê Minh Duy | Nam | Tiền Giang | 1976 | Kinh |
14 | Nguyễn Hải Nghiêm | Nam | Hà Nội | 1952 | Kinh |
15 | Nguyễn Văn Hoàn | Nam | Đăknông | 1976 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN NGHỆ DÂN GIAN VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(21/10 - 04/11/2020)
(Quyết định số:198/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 26 tháng 8 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chi hội VNDG | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Vàng Thung Chúng | Nam | Lào Cai | 1959 | Nùng |
2 | Nguyễn Thị Thanh Vĩnh | Nữ | Vĩnh Phúc | 1969 | Kinh |
3 | Lê Thị Phượng | Nữ | Viện Nghiên cứu Văn hóa | 1985 | Kinh |
4 | Phạm Văn Luân | Nam | Bến Tre | 1967 | Kinh |
5 | Vũ Thảo Ngọc | Nữ | Quảng Ninh | 1965 | Kinh |
6 | Phạm Thị Toán | Nữ | Đồng Tháp | 1957 | Kinh |
7 | Nguyễn Văn Quang | Nam | Kon Tum | 1979 | Kinh |
8 | Nguyễn Thanh Thuận | Nam | Đồng Tháp | 1989 | Kinh |
9 | Trần Thị Ngọc Ly | Nữ | Đồng Tháp | 1987 | Kinh |
10 | A Tuấn | Nam | Viện Nghiên cứu Văn hóa | 1982 | Xơ Đăng |
11 | Đỗ Thị Cúc | Nữ | Vĩnh Phúc | 1959 | Kinh |
12 | Bàn Quỳnh Giao | Nữ | Viện Văn học | 1977 | Dao |
13 | Lý Viết Trường | Nam | Đại học KHXH&NV HN | 1994 | Nùng |
14 | Phan Thư Hiền | Nữ | Hà Tĩnh | 1959 | Kinh |
15 | Phan Đình Dũng | Nam | Đồng Nai | 1969 | Kinh |