Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tại các Nhà sáng tác trong tháng 3/2019
- Written by Minh Phương
Trong tháng 3/2019, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tổ chức các Trại sáng tác tại các Nhà sáng tác trực thuộc trung tâm.
I. Nhà sáng tác Tam Đảo:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VHNT CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(01/3/2019 - 15/3/2019)
( Quyết định số:50/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 15 tháng 02 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Bích Thuận | Văn học | 1957 | Tày |
2 | Nguyễn Hữu Tiến | Văn học | 1952 | Tày |
3 | Hoàng Tuấn Cư | VNDG | 1950 | Kinh |
4 | Hà Quang Phùng | VNDG | 1949 | Mường |
5 | Nguyễn Trần Bé | Văn học | 1960 | Kinh |
6 | Chu Ngọc Phan | Văn học | 1950 | Kinh |
7 | Đỗ Nhật Minh | Văn học | 1949 | Kinh |
8 | Phạm Huy Định | Văn học | 1950 | Kinh |
9 | Phạm Quỳnh Loan | Văn học | 1967 | Kinh |
10 | Nguyễn Thanh Bình | Văn học | 1954 | Kinh |
11 | Lê Lâm | Văn học | 1952 | Kinh |
12 | Nguyễn Hoàng Thu | Văn học | 1949 | Kinh |
13 | Vi Nước | Âm nhạc | 1950 | Tày |
14 | Hoàng Cẩm Thạch | Văn Xuôi | 1954 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT HƯNG YÊN
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(16/3/2019 - 30/3/2019)
( Quyết định số:53 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 21 tháng 02 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Chu Huy Phương | Nhiếp ảnh | 1975 | Kinh |
2 | Bùi Minh Hải | Nhiếp ảnh | 1983 | Kinh |
3 | Lê Hoàng Thao | Nhiếp ảnh | 1959 | Kinh |
4 | Nguyễn Hữu Thanh | Nhiếp ảnh | 1956 | Kinh |
5 | Dương Văn Tăng | Nhiếp ảnh | 1948 | Kinh |
6 | Ngô Vi Quang | Nhiếp ảnh | 1967 | Kinh |
7 | Phạm Anh Dũng | Mỹ thuật | 1974 | Kinh |
8 | Nguyễn Trung Thành | Văn học | 1952 | Kinh |
9 | Hồ Ngọc Vinh | Văn học | 1958 | Kinh |
10 | Đỗ Ánh Tuyết | Văn học | 1962 | Kinh |
11 | Trần Mạnh Tuấn | Âm nhạc | 1957 | Kinh |
12 | Nguyễn Thành Trung | Âm nhạc | 1976 | Kinh |
13 | Bùi Khắc Nghĩa | Sân khấu | 1957 | Kinh |
14 | Nguyễn Xuân Quyến | Sân khấu | 1971 | Kinh |
15 | Phạm Thu Nội | Sân khấu | 1956 | Kinh |
II. Nhà sáng tác Đại Lải:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT ĐỒNG THÁP
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(01/3/2019 - 15/3/2019)
( Quyết định số:37 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 30 tháng 01 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Dương Quản Đại | Mỹ thuật | 1961 | Kinh |
2 | Châu Hoàng Trọng | Mỹ thuật | 1987 | Kinh |
3 | Lượng Minh Trí | Mỹ thuật | 1979 | Kinh |
4 | Nguyễn Hữu Nhân | Văn học | 1968 | Kinh |
5 | Cái Văn Thái | Văn học | 1954 | Kinh |
6 | Phạm Thị Toán | Văn học | 1957 | Kinh |
7 | Nguyễn Phước Thảo | Văn học | 1965 | Kinh |
8 | Nguyễn Thị Tư | VNDG | 1966 | Kinh |
9 | Nguyễn Thành Nhơn | Âm nhạc | 1954 | Kinh |
10 | Bùi Thị Niềm | Nhiếp ảnh | 1968 | Kinh |
11 | Trần Thị Kim Cương | Nhiếp ảnh | 1958 | Kinh |
12 | Võ Văn Hóa | Nhiếp ảnh | 1959 | Kinh |
13 | Nguyễn Hoàng Trọng | Nhiếp ảnh | 1982 | Kinh |
14 | Trần Thanh Hà | Sân khấu | 1962 | Kinh |
15 | Trần Bạch Phần | Sân khấu | 1962 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT ĐẮK NÔNG
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(16/3/2019 - 30/3/2019)
(Quyết định số:35 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 29 tháng 01 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Đình Nghĩa | Văn học | 1963 | Kinh |
2 | Lại Quý Vân | Nhiếp ảnh | 1966 | Kinh |
3 | Nguyễn Thành Vân | Văn học | 1979 | Kinh |
4 | Lê Ngọc Tuấn Hải | Văn học | 1954 | Kinh |
5 | Nguyễn Hải Oanh | Văn học | 1947 | Kinh |
6 | Đinh Thanh Hải | Nhiếp ảnh | 1979 | Kinh |
7 | Trần Hữu Thành | Nhiếp ảnh | 1975 | Kinh |
8 | Trần Văn Trung | Nhiếp ảnh | 1960 | Kinh |
9 | Lê Đình Xuất | Văn học | 1950 | Kinh |
10 | Trần Hồng Vân | Nhiếp ảnh | 1969 | Kinh |
11 | Trần Trọng Thắng | Văn học | 1945 | Kinh |
12 | Nguyễn Xuân Dương | Mỹ thuật | 1948 | Kinh |
13 | Vũ Xuân Quỳnh | Mỹ thuật | 1985 | Kinh |
14 | Phạm Thị Thanh | Âm nhạc - Biểu diễn |
1954 | Kinh |
15 | Phạm Hồng Đường | Văn học | 1973 | Kinh |
III. Nhà sáng tác Đà Nẵng:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT THÁI BÌNH
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ NẴNG
(11/3/2019 - 21/3/2019)
( Quyết định số: 36/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 29 tháng 01 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Khắc Hiếu | Văn học | 1945 | Kinh |
2 | Trần Đức Hiền | Văn học | 1958 | Kinh |
3 | Vũ Duy Yên | Văn học | 1942 | Kinh |
4 | Phan Đức Chính | Văn học | 1944 | Kinh |
5 | Trần Mạnh Hùng | Văn học | 1959 | Kinh |
6 | Nguyễn Khánh Dư | Văn học | 1974 | Kinh |
7 | Trần Văn Toản | Văn học | 1962 | Kinh |
8 | Nguyễn Sinh Cung | Mỹ thuật | 1949 | Kinh |
9 | Mai Thị Oanh | Mỹ thuật | 1960 | Kinh |
10 | Hoàng Công Tản | Mỹ thuật | 1944 | Kinh |
11 | Phí Văn Thành | Nhiếp ảnh | 1959 | Kinh |
12 | Nguyễn Ngọc Thụ | Nhiếp ảnh | 1947 | Kinh |
13 | Vũ Đình Chiểu | Âm nhạc và Múa | 1954 | Kinh |
14 | Mai Văn Cách | Âm nhạc và Múa | 1956 | Kinh |
15 | Phạm Long Xuyên | Tác giả Sân khấu | 1948 | Kinh |
16 | Nguyễn Tất Thắng | Tác giả Sân khấu | 1960 | Kinh |
17 | Lê Khắc Điệp | Tác giả Sân khấu | 1940 | Kinh |
18 | Vũ Đức Thơm | Văn nghệ dân gian | 1958 | Kinh |
19 | Nguyễn Quang Huyến | Kiến trúc sư | 1957 | Kinh |
20 | Nguyễn Ánh Tuyết | Văn học | 1953 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI KIẾN TRÚC SƯ VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ NẴNG
(24/3/2019 - 30/3/2019)
(Quyết định số: 57 /QĐ – TTHTSTVHNT ngày 22 tháng 02 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Quốc Thông | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1951 | Kinh |
2 | Doãn Minh Khôi | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1951 | Kinh |
3 | Nguyễn Nam | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1972 | Kinh |
4 | Nguyễn Hồng Ngọc | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1979 | Kinh |
5 | Trương Ngọc Quỳnh Châu | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1987 | Kinh |
6 | Lê Nguyễn Hoàng Vũ | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1990 | Kinh |
7 | Nguyễn Chung Vĩnh | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1975 | Kinh |
8 | Đặng Ngọc Viễn | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1976 | Kinh |
9 | Trương Hồng Trường | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1985 | Kinh |
10 | Võ Sỹ Châu | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1972 | Kinh |
11 | Nguyễn Văn Thái | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1975 | Kinh |
12 | Trần Hà Anh Vũ | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1989 | Kinh |
13 | Nguyễn Hoàng Thiên Chương | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1986 | Kinh |
14 | Trần Trương Anh | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1979 | Kinh |
15 | Phan Thiện Nhân | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1989 | Kinh |
16 | Torten Illgen | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1960 | |
17 | Nguyễn Hải Vân Hiền | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1979 | Kinh |
18 | Hoàng Anh | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1978 | Kinh |
19 | Nguyễn Việt Anh | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1986 | Kinh |
20 | Nguyễn Huyền Anh | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1985 | Kinh |
21 | Nguyễn Minh Việt | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1985 | Kinh |
22 | Bùi Ngọc Sơn | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1977 | Kinh |
23 | Lê Hồng Quang | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1979 | Kinh |
24 | Nguyễn Ngọc Sơn | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1980 | Kinh |
25 | Nguyễn Thùy Dương | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1992 | Kinh |
26 | Trần Thị Hương Lan | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1979 | Kinh |
27 | Nghiêm Hồng Hạnh | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1983 | Kinh |
28 | Vương Thị Khải Uyên | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1986 | Kinh |
29 | Nguyễn Anh Tuấn | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1970 | Kinh |
30 | Lê Vĩnh An | Nghiên cứu – sáng tác kiến trúc | 1972 | Kinh |
IV. Nhà sáng tác Nha Trang:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT BÌNH ĐỊNH
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(01/3/2019 - 15/3/2019)
( Quyết định số:27/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 24 tháng 01 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Trần Quang Khanh | Văn học | 1962 | Kinh |
2 | Khổng Vĩnh Nguyên | Văn học | 1956 | Kinh |
3 | Nguyễn Hữu Duyên | Văn học | 1956 | Kinh |
4 | Ngô Văn Cư | Văn học | 1954 | Kinh |
5 | Nguyễn Thị Phụng | Văn học | 1956 | Kinh |
6 | Đào Viết Bửu | Văn học | 1950 | Kinh |
7 | Dương Viết Hòa | Âm nhạc | 1958 | Kinh |
8 | Trần Minh Phúc | Âm nhạc | 1961 | Kinh |
9 | Hồ Ngọc Đan | Nhiếp ảnh | 1958 | Kinh |
10 | Đào Phan Minh Cần | Nhiếp ảnh | 1980 | Kinh |
11 | Nguyễn Đình Lữ | Mỹ thuật | 1979 | Kinh |
12 | Nguyễn Xuân Quang | Mỹ thuật | 1986 | Kinh |
13 | Lê Nhật Ký | VNDG | 1965 | Kinh |
14 | Thiên Nga Sô Zuôn | VHNT các DTTS | 1984 | Bana |
15 | Yang Danh | VHNT các DTTS | 1946 | Bana |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NGHỆ SĨ SÂN KHẤU VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(14/3/2019 - 28/3/2019)
( Quyết định số:52/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 18 tháng 02 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Dân tộc |
1 | Trần Thị Kim Thanh (Trần Hồng Bảo) | Sân khấu | Kinh |
2 | Lê Hưng Thành | Sân khấu | Kinh |
3 | Hà Nam Quang | Sân khấu | Kinh |
4 | Phạm Hữu Thông (Trần Đăng Nhân) | Sân khấu | Kinh |
5 | Nguyễn Thanh Bình | Sân khấu | Kinh |
6 | Phạm Tân | Sân khấu | Kinh |
7 | Trần Kim Khôi | Sân khấu | Kinh |
8 | Đăng Minh | Sân khấu | Kinh |
9 | Mỹ Dung | Sân khấu | Kinh |
10 | Vương Huyền Cơ | Sân khấu | Kinh |
11 | Trần Thanh Hà | Sân khấu | Kinh |
12 | Nguyễn Phụng Kỳ | Sân khấu | Kinh |
13 | Bích Ngân | Sân khấu | Kinh |
14 | Lê Thu Hạnh | Sân khấu | Kinh |
V. Nhà sáng tác Đà Lạt:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT CAO BẰNG
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(01/3/2019 - 15/3/2019)
( Quyết định số:38/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 30 tháng 01 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Trần Viết Sòi | Âm nhạc | 1962 | Tày |
2 | Phạm Đức Sơn | Văn học | 1954 | Kinh |
3 | Nông Thị Cư | Văn học | 1986 | Tày |
4 | Chu Đức Hòa | Nhiếp Ảnh | 1956 | Tày |
5 | Chu Triều Đương | Nhiếp Ảnh | 1954 | Dao Tiền |
6 | Nguyễn Hải Bằng | Nhiếp Ảnh | 1959 | Kinh |
7 | Đinh Trọng Tuấn | Âm nhạc | 1957 | Tày |
8 | Trần Trang Anh | Âm nhạc | 1994 | Tày |
9 | Phan Hùng | Mỹ thuật | 1956 | Tày |
10 | Vũ Xuân Bình | Mỹ thuật | 1954 | Kinh |
11 | Hoàng Thị Trang | Mỹ thuật | 1983 | Nùng |
12 | Nguyễn Văn Bính | Văn học | 1969 | Kinh |
13 | Nguyễn Trung Nguyên | Văn học | 1980 | Tày |
14 | Hà Thu Bình | Văn học | 1959 | Tày |
15 | Lã Vinh | Văn học | 1958 | Nùng |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT PHÚ THỌ
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(16/3/2019 - 30/3/2019)
( Quyết định số: 47 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 13 tháng 02 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Đỗ Quốc Long | Văn học | 1959 | Kinh |
2 | Đỗ Thu Quân | Văn học | 1961 | Kinh |
3 | Vũ Quốc Khánh | Văn học | 1950 | Kinh |
4 | Đỗ Ngọc Dũng | Mỹ thuật | 1960 | Kinh |
5 | Vũ Mạnh Cường | Nhiếp ảnh | 1959 | Kinh |
6 | Nguyễn Vũ Hậu | Nhiếp ảnh | 1964 | Kinh |
7 | Trần Anh Nhì | Văn học | 1950 | Kinh |
8 | Nông Thị Ngọc Hòa | Văn học | 1955 | Tày |
9 | Vũ Thanh Thủy | Văn học | 1977 | Kinh |
10 | Lê Quang Vinh | Văn học | 1954 | Kinh |
11 | Nguyễn Đức Thực | Âm nhạc | 1954 | Kinh |
12 | Vũ Thị Hữu | Mỹ thuật | 1961 | Kinh |
13 | Trần Thị Liên | Văn học | 1978 | Kinh |
14 | Nguyễn Thị Loan | Văn học | 1985 | Kinh |
15 | Hoàng Tự Dung | Sân khấu | 1959 | Kinh |
3. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT HÒA BÌNH
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(15/3/2019 - 29/3/2019)
(Quyết định số: 26 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 24 tháng 01 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Lê Va | Văn học | 1959 | Kinh |
2 | Bùi Thị Nụ | Văn học | 1962 | Kinh |
3 | Phạm Thị Thụy Nga | Văn học | 1984 | Kinh |
4 | Nguyễn Thị Minh Hiếu | Văn học | 1982 | Mường |
5 | Nguyễn Hữu Thông | Văn học | 1952 | Kinh |
6 | Trương Văn Sơn | Âm nhạc | 1958 | Kinh |
7 | Hoàng Tâm | Mỹ thuật | 1952 | Kinh |
8 | Lê Thị Hồng Lựu | Mỹ thuật | 1975 | Kinh |
9 | Vũ Minh Dương | Mỹ thuật | 1983 | Kinh |
10 | Nguyễn Xuân Thanh | Nhiếp ảnh | 1973 | Kinh |
11 | Đinh Văn Hải | Nhiếp ảnh | 1980 | Mường |
12 | Bùi Thiên Văn | VNDG | 1961 | Mường |
13 | Lê Quốc Khánh | VNDG | 1975 | Kinh |
14 | Đinh Xuân Thương | Múa | 1980 | Kinh |
15 | Trần Quang Hợp | Sân khấu | 1970 | Kinh |