Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tại các Nhà sáng tác trong tháng 3/2021
- Written by Minh Phương
Trong tháng 3/2021, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tổ chức các Trại sáng tác tại các Nhà sáng tác trực thuộc trung tâm.
DANH SÁCH CÁC TRẠI DIỄN RA TRONG THÁNG 3 NĂM 2020
STT | Tên Hội VHNT | Địa điểm | Khai mạc | Bế mạc |
TRẠI THƯỜNG NIÊN | ||||
1 | Hội Văn học nghệ thuật Gia Lai | Tam Đảo | 15/03 | 29/03 |
2 | Hội Văn học nghệ thuật Thái Nguyên | Đà Nẵng | 15/03 | 29/03 |
3 | Hội Văn học nghệ thuật Khánh Hoà | Vũng Tàu | 15/03 | 29/03 |
I. Nhà sáng tác Tam Đảo:
DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT GIA LAI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(15-29/3/2021)
(Quyết định số:26/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 19 tháng 02 năm 2021)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Giới tính | Dâ |
1 | Lê Xuân Hoan | Âm nhạc | Nam | 1960 | Kinh |
2 | Trần Văn Hùng | Nhiếp ảnh | Nam | 1959 | Kinh |
3 | Phạm Văn Dực | Nhiếp ảnh | Nam | 1959 | Kinh |
4 |
Phạm Văn Long (Phạm Đức Long) |
Văn học | Nam | 1960 | Kinh |
5 | Đoàn Minh Phụng | Văn học | Nam | 1955 | Kinh |
6 | Nguyễn Thị Thanh Lan | VHDG | Nữ | 1964 | Kinh |
7 |
Nguyễn Đan Phượng (Y Phương) |
VHDG | Nữ | 1976 | Bahnar |
8 |
Nguyễn Thị Thu (Giang Nhi) |
Văn học | Nữ | 1950 | Kinh |
9 | Phan Thị Lan Hương | Văn học | Nữ | 1958 | Kinh |
10 | Nguyễn Thị Kim Vân | VHDG | Nữ | 1964 | Kinh |
11 | Đinh Xuân Hiền | Mỹ thuật | Nam | 1961 | Kinh |
12 | Lê Văn An (An Sinh) | Văn học | Nam | 1950 | Kinh |
13 | Nguyễn Hoàng Thu Thảo | Văn học | Nữ | 1991 | Kinh |
14 | Nguyễn Thế Bính | Văn học | Nam | 1956 | Kinh |
15 | Hà Công Trường | Văn học | Nam | 1985 | Kinh |
II. Nhà sáng tác Đà Nẵng:
DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TỈNH THÁI NGUYÊN
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ NẴNG
(15-29/3/2021)
(Quyết định số:27 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 03 tháng 3 năm 2021)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Đỗ Trọng Dũng | Nam | Văn học (Văn xuôi) | 1952 | Kinh |
2 | Phạm Đức Hùng | Nam | Văn học (Văn xuôi) | 1962 | Kinh |
3 | Ngọc Thị Thái | Nữ | Văn học (Văn xuôi) | 1958 | Kinh |
4 | Hà Thanh Vỵ | Nam | Văn học (Thơ) | 1948 | Kinh |
5 | Đỗ Ngọc Tuấn | Nam | Văn học (Thơ) | 1950 | Kinh |
6 | Nguyễn Minh Trọng | Nam | Văn học (Thơ) | 1961 | Kinh |
7 | Cao Thị Hảo | Nữ | Văn học (LLPB) | 1976 | Kinh |
8 | Đỗ Thế Hùng | Nam | Mỹ thuật | 1953 | Kinh |
9 | Hoàng Báu | Nam | Mỹ thuật | 1959 | Tày |
10 | Trần Quang Tú | Nam | Mỹ thuật | 1972 | Kinh |
11 | Đỗ Quốc Văn | Nam | Nhiếp ảnh | 1967 | Kinh |
12 | Phạm Thế Hoàng | Nam | Nhiếp ảnh | 1954 | Kinh |
13 | Trịnh Việt Hùng | Nam | Nhiếp ảnh | 1957 | Kinh |
14 | Quản Đức Thắng | Nam | Âm nhạc | 1950 | Kinh |
15 | Nguyễn Thị Hồng | Nữ | Múa | 1959 | Kinh |
III. Nhà sáng tác Vũng Tàu:
DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TỈNH KHÁNH HÒA
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU (15-29/3/2021)
(Quyết định số:29 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 03 tháng 3 năm 2021)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Trần Ngọc Ẩn (Trần Vạn Giã) | Nam | Văn học (thơ) | 1945 | Kinh |
2 | Cao Chín (Cao Nhật Quyên) | Nam | Văn học (thơ) | 1950 | Kinh |
3 | Nhà thơ Ngô Đình Du | Nam | Văn học (thơ) | 1951 | Kinh |
4 | Nhà thơ Phạm Thị Bích Hà | Nữ | Văn học (thơ) | 1961 | Kinh |
5 | Tô Thị Hằng Thanh (Tô Hằng Thanh) | Nữ | Văn học (thơ) | 1956 | Kinh |
6 | Lê Quốc Sinh | Nam | Văn học (thơ) | 1974 | Kinh |
7 | Nguyễn Thị Hồng Đào | Nữ | Văn học (thơ) | 1973 | Kinh |
8 | Họa sĩ Lê Huỳnh | Nam | Mỹ thuật | 1954 | Kinh |
9 | Họa sĩ Lưu Thành Quả | Nam | Mỹ thuật | 1977 | Kinh |
10 | NSNA Hà Bình | Nam | Nhiếp ảnh | 1945 | Kinh |
11 | NSNA Nguyễn Văn Mãn | Nam | Nhiếp ảnh | 1957 | Kinh |
12 | NSNA Đỗ Tuấn Ngọc | Nam | Nhiếp ảnh | 1974 | Kinh |
13 | Nhạc sĩ Lê Hành | Nam | Âm nhạc | 1958 | Kinh |
14 | Nguyễn Văn Chính (Nguyễn Chính) | Nam | Âm nhạc | 1952 | Kinh |
15 | Nhạc sĩ Huỳnh Liên | Nam | Âm nhạc | 1954 | Kinh |