Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tại các Nhà sáng tác trong tháng 11/2020
- Written by Minh Phương
Trong tháng 11/2020, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tổ chức các Trại sáng tác tại các Nhà sáng tác trực thuộc trung tâm.
DANH SÁCH CÁC TRẠI DIỄN RA TRONG THÁNG 11 NĂM 2020
STT | Tên Hội VHNT | Địa điểm | Khai mạc | Bế mạc |
TRẠI THƯỜNG NIÊN | ||||
1 | Hội văn học nghệ thuật Kiên Giang | Tam Đảo | 1/11 | 15/11 |
2 | Hội văn học nghệ thuật Đồng Nai | Tam Đảo | 18/11 | 02/12 |
3 | Hội Nghệ sỹ Sân khấu Việt Nam | Đại Lải | 12/11 | 22/11 |
4 | Hội Nghệ sỹ Nhiếp ảnh Việt Nam | Đại Lải | 26/11 | 02/12 |
5 | Hội VHNT các Dân tộc thiểu số Việt Nam | Nha Trang | 01/11 | 15/11 |
6 | Hội văn học nghệ thuật Hải Dương | Nha Trang | 01/11 | 15/11 |
7 | Hội Điện ảnh Việt Nam | Nha Trang | 23/11 | 02/12 |
8 | Hội văn học nghệ thuật Phú Thọ | Vũng Tàu | 02/11 | 16/11 |
9 | Hội văn học nghệ thuật Trà Vinh | Vũng Tàu | 23/11 | 07/12 |
10 | Hội văn học nghệ thuật Hưng Yên | Đà Lạt | 02/11 | 16/11 |
11 | Hội văn học nghệ thuật Phú Yên | Đà Lạt | 18/11 | 03/12 |
I. Nhà sáng tác Tam Đảo:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT KIÊN GIANG
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(01 - 15/11/2020)
(Quyết định số:246/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 07 tháng 10 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Hữu Định | Nam | Nhiếp ảnh | 1977 | Kinh |
2 | Trần Ngọc Thúy | Nữ | Văn học | 1978 | Kinh |
3 | Nguyễn Mỹ Hồng | Nữ | Văn học | 1949 | Kinh |
4 | Nguyễn Thanh Xuân | Nữ | Văn học | 1953 | Kinh |
5 | Lê Quang Hào | Nam | Văn học | 1960 | Kinh |
6 | Lê Phong Nhã | Nam | Âm nhạc | 1971 | Kinh |
7 | Nguyễn Đức Thịnh | Nam | Âm nhạc | 1960 | Kinh |
8 | Danh Hiệp | Nam | Nhiếp ảnh | 1964 | Khmer |
9 | Trương Anh Dũng | Nam | Nhiếp ảnh | 1976 | Kinh |
10 | Nguyễn Phong Vũ | Nam | Nhiếp ảnh | 1981 | Kinh |
11 | Phạm Nam Nhi | Nam | Sân khấu | 1963 | Kinh |
12 | Trần Thanh Thảo | Nam | Sân khấu | 1971 | Kinh |
13 | Nguyễn Văn Kiệt | Nam | Sân khấu | 1985 | Kinh |
14 | Vũ Huy Khôi | Nam | Mỹ thuật | 1942 | Kinh |
15 | Đoàn Thế Hạnh | Nam | VNDG | 1977 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT ĐỒNG NAI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(18/11 - 02/12/2020)
(Quyết định số:269 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 21 tháng 10 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Thái Hải | Nam | Văn học | 1950 | Kinh |
2 | Đào Sỹ Quang | Nam | Văn học | 1954 | Kinh |
3 | Bùi Quang Tú | Nam | Văn học | 1948 | Kinh |
4 | Phạm Thanh Quang | Nam | Văn học | 1951 | Kinh |
5 | Đàm Xuân Nhiệm (Đàm Chu Văn) | Nam | Văn học | 1958 | Kinh |
6 | Đỗ Minh Dơn (Đỗ Minh Dương) | Nam | Văn học | 1948 | Kinh |
7 | Trần Ngọc Tuấn | Nam | Văn học | 1964 | Kinh |
8 |
Phạm Thị Hệ (Minh Hạ) |
Nữ | Văn học | 1953 | Kinh |
9 | Nguyễn Đình Hoàng (Hoàng Đình Nguyễn) | Nam | Văn học | 1947 | Kinh |
10 | Nguyễn Hoài Nhơn | Nam | Văn học | 1956 | Kinh |
11 | Đoàn Quang Trung | Nam | Âm nhạc | 1954 | Kinh |
12 | Nguyễn Thị Đường (Thy Đường) | Nữ | Âm nhạc | 1956 | Kinh |
13 | Nguyễn Văn Bòn | Nam | Âm nhạc | 1968 | Kinh |
14 | Cao Hồng Sơn | Nam | Âm nhạc | 1958 | Kinh |
15 | Thái Minh Chánh (Trần Tâm) | Nam | Âm nhạc | 1963 | Kinh |
II. Nhà sáng tác Đại Lải:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NGHỆ SĨ SÂN KHẤU VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(12-22/11/2020)
(Quyết định số:270/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 21 tháng 10 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Năm sinh | Dân tộc | Chuyên ngành |
1 | Nguyễn Toàn Thắng | Nam | 1977 | Kinh | Kịch hài dân gian |
2 | Trần Thị Kim Thanh | Nữ | 1960 | Kinh | Cải lương |
3 | Trịnh Quang Khanh | Nam | 1941 | Kinh | Chèo |
4 | Trần Thanh Hà | Nam | 1962 | Kinh | Kịch nói |
5 | Hoàng Thanh Du | Nam | 1960 | Kinh | Kịch nói |
6 | Phạm Xuân Đặng | Nam | 1951 | Kinh | Kịch nói |
7 | Đỗ An Ninh | Nam | 1954 | Kinh | Kịch thiếu nhi |
8 | Nguyễn Phụng Kỳ | Nam | 1951 | Kinh | Tuồng |
9 | Nguyễn Kháng Chiến | Nam | 1947 | Kinh | Kịch nói |
10 | Trần Đức Sìn | Nam | 1957 | Kinh | Kịch nói |
11 | Nguyễn Văn Tươi (Đăng Minh) | Nam | 1955 | Kinh | Kịch nói |
12 | Trương Thị Huyền (Nhi huyền) | Nữ | 1978 | Kinh | Kịch thiếu nhi |
13 | Lê Quý Hiền | Nam | 1953 | Kinh | Kịch nói |
14 | Nguyễn Thu Phương | Nữ | 1967 | Kinh | Kịch nói |
15 | Nguyễn Quý Hải | Nam | 1932 | Kinh | Kịch nói |
16 |
Hà Thị Mỹ Dung (Hà Nam Quang) |
Nữ | 1945 | Kinh | Cải lương |
17 | Lê Thế Dương | Nam | 1948 | Kinh | Kịch nói |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI ÂM NHẠC HÀ NỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(ĐỢT 1: 23-29/10/2020)
(Quyết định số:255/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 13 tháng 10 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Lân Cường | Nam | 1941 | Kinh |
2 | Bùi Việt Hà | Nữ | 1992 | Kinh |
3 | Lê Tiến Hoành | Nam | 1949 | Kinh |
4 | Nguyễn Thái Hà | Nam | 1952 | Kinh |
5 | Nguyễn Văn Bình | Nam | 1980 | Kinh |
6 | Hồ Trọng Tuấn | Nam | 1970 | Kinh |
7 | Phi Cẩm Thúy | Nữ | 1959 | Kinh |
8 | Vũ Hùng | Nam | 1952 | Kinh |
9 | Bùi Huy Thông | Nam | 1945 | Kinh |
10 | Nguyễn Đức Giao | Nam | 1958 | Kinh |
11 | Quách Thái Kỳ | Nam | 1940 | Kinh |
12 | Lê Minh Tuân | Nam | 1952 | Kinh |
13 | Trần Miêu | Nam | 1962 | Kinh |
14 | Đặng Tài Tuệ | Nam | 1955 | Kinh |
15 | Cát Văn Vận | Nam | 1940 | Kinh |
III. Nhà sáng tác Nha Trang:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VHNT CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(01 - 15/11/2020)
( Quyết định số:244/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 06 tháng 10 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Phạm Quỳnh Loan | Nữ | Văn học | 1965 | Kinh |
2 | Nguyễn Thị Kim Thu | Nữ | Văn học | 1951 | Kinh |
3 | Triệu Thị Mai | Nữ | VNDG | 1957 | Tày |
4 | Chu Triều Đương | Nam | Nhiếp ảnh | 1954 | Dao |
5 | Trần Hoa | Nam | Mỹ thuật | 1960 | Kinh |
6 | Phạm Thanh Sơn | Nam | Âm nhạc | 1967 | Kinh |
7 | Trúc Linh Lan | Nữ | Văn học | 1953 | Khmer |
8 | Trần Thái Hồng | Nữ | Văn học | 1960 | Hoa |
9 | Trần Hồng Lâm | Nữ | Mỹ thuật | 1962 | Khmer |
10 | Ma Phương Tân | Nam | Văn học | 1958 | Tày |
11 | Lê Vạn Quỳnh | Nam | Văn học | 1951 | Kinh |
12 | Nguyễn Đức Thủy | Nam | Nhiếp ảnh | 1967 | Kinh |
13 | Nguyễn Văn Bình | Nam | Văn học | 1953 | Kinh |
14 | Hoàng Kim Dung | Nữ | Văn học | 1956 | Tày |
15 | Lương Định | Nam | Văn học | 1957 | Tày |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT HẢI DƯƠNG
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(01 - 15/11/2020)
(Quyết định số:245/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 06 tháng 10 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Trương Thị Thương Huyền | Nữ | Văn học (LLPB) | 1973 | Kinh |
2 | Trần Thị Xuyến | Nữ | Văn học (LLPB) | 1977 | Kinh |
3 | Phạm Thị Kim | Nữ | Kiến trúc | 1955 | Kinh |
4 | Nguyễn Phương Liên | Nữ | Kiến trúc | 1954 | Kinh |
5 | Nguyễn Thanh Cải | Nam | Văn học (Văn xuôi) | 1959 | Kinh |
6 | Đinh Ngọc Hùng | Nam | Văn học (Văn xuôi) | 1975 | Kinh |
7 | Phạm Thị Đoan | Nữ | Âm nhạc | 1952 | Kinh |
8 | Lê Thị Dự | Nữ | VNDG | 1955 | Kinh |
9 | Nguyễn Tiến Quân | Nam | Mỹ thuật | 1978 | Kinh |
10 | Đặng Việt Cường | Nam | Mỹ thuật | 1961 | Kinh |
11 | Đỗ Đức Khải | Nam | Mỹ thuật | 1960 | Kinh |
12 | Phạm Văn Trọng | Nam | Mỹ thuật | 1981 | Kinh |
13 | Vũ Văn Tuấn | Nam | Nhiếp ảnh | 1962 | Kinh |
3. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI ĐIỆN ẢNH VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(23/11/2020 - 02/12/2020)
(Quyết định số:271 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 21 tháng 10 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Bùi Xuân Thảo | Nam | Phim truyện | 1955 | Kinh |
2 | Tống Thị Phương Dung | Nữ | Phim truyện | 1982 | Kinh |
3 | Nguyễn Anh Tuấn | Nam | Phim truyện | 1974 | Kinh |
4 | Trần Thị Thanh Nhã | Nữ | Phim truyện | 1958 | Kinh |
5 | Đặng Thu Trang | Nữ | Phim truyện | 1981 | Kinh |
6 | Trần Phi | Nam | Phim truyện | 1954 | Kinh |
7 | Bành Thị Mai Phương | Nữ | Phim truyện | 1956 | Kinh |
8 | Đinh Văn Phúc | Nam | Phim truyện | 1955 | Kinh |
9 | Phạm Nhuệ Giang | Nữ | Phim truyện | 1957 | Kinh |
10 | Nguyễn Thị Thanh Loan | Nữ | Phim tài liệu | 1951 | Kinh |
11 | Nguyễn Thu Dung | Nữ | Phim tài liệu | 1972 | Kinh |
12 | Đỗ Khánh Toàn | Nam | Phim tài liệu | 1949 | Kinh |
13 | Nguyễn Hà Bắc | Nam | Phim HH | 1957 | Kinh |
14 | Nguyễn Thị Phương Hoa | Nữ | Phim HH | 1957 | Kinh |
15 | Nguyễn Thế Vinh | Nam | Phim HH | 1985 | Kinh |
16 | Phạm Thị Sông Thu | Nữ | Phim HH | 1961 | Kinh |
17 | Lý Thu Hà | Nữ | Phim HH | 1957 | Kinh |
18 | Đoàn Minh Anh | Nữ | Phim HH | 1976 | Kinh |
19 | Trần Quang Minh | Nam | Nghiên cứu | 1971 | Kinh |
20 | Bùi Thị Hồng Gấm | Nữ | Nghiên cứu | 1976 | Kinh |
IV. Nhà sáng tác Đà Lạt:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT HƯNG YÊN
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(02/11/2020 - 16/11/2020)
(Quyết định số:133/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 25 tháng 5 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Chu Huy Phương | Nam | Nhiếp ảnh | 1975 | Kinh |
2 | Bùi Minh Hải | Nam | Nhiếp ảnh | 1983 | Kinh |
3 |
Phạm Ngọc Quang (Vinh Quang) |
Nam | Nhiếp ảnh | 1959 | Kinh |
4 | Nguyễn Quốc Bằng (Thanh Bằng) | Nam | Nhiếp ảnh | 1958 | Kinh |
5 | Nguyễn Thị Hải | Nữ | Nhiếp ảnh | 1972 | Kinh |
6 | Phạm Thế Vững | Nam | Văn học | 1944 | Kinh |
7 | Hồ Ngọc Vinh | Nam | Văn học | 1958 | Kinh |
8 | Trần Ngọc Anh | Nam | Sân khấu | 1963 | Kinh |
9 | Nguyễn Công Đản | Nam | VNDG | 1962 | Kinh |
10 | Nguyễn Trường Sinh | Nam | Văn học | 1945 | Kinh |
11 | Vũ Lập | Nữ | Văn học | 1946 | Kinh |
12 | Nguyễn Văn Thích | Nam | Văn học | 1950 | Kinh |
13 | Nguyễn Văn Diên | Nam | Văn học | 1953 | Kinh |
14 | Trần Mạnh Tuấn | Nam | Âm nhạc | 1957 | Kinh |
15 | Dương Tiến Đức | Nam | Âm nhạc | 1953 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT PHÚ YÊN
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(18/11/2020 - 03/11/2020)
(Quyết định số:285/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 09 tháng 11 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Thanh Thảo | Nam | Nhiếp ảnh | 1963 | Kinh |
2 | Lê Hồng Nguyễn | Nam | Nhiếp ảnh | 1970 | Kinh |
3 | Nguyễn Thế Phong | Nam | Nhiếp ảnh | 1972 | Kinh |
4 | Trương Quốc Mỹ | Nam | Mỹ thuật | 1982 | Kinh |
5 | Huỳnh Ngọc Minh | Nam | Mỹ thuật | 1963 | Kinh |
6 | C Pă y Tý | Nam | Mỹ thuật | 1984 | Ê đê |
7 | Nguyễn Lưu Phúc | Nam | Văn học | 1955 | Kinh |
8 | Lê Tấn Nghĩa | Nam | Văn học | 1956 | Kinh |
9 | Huỳnh Văn Quốc | Nam | Văn học | 1970 | Kinh |
10 | Nguyễn Thị Thu Trang | Nữ | Văn học | 1964 | Kinh |
11 | Trịnh Thị Phương Trà | Nữ | Văn học | 1976 | Kinh |
12 | Trình Thị Liên | Nữ | Sân khấu | 1967 | Kinh |
13 | Hứa Thị Gởi | Nữ | Sân khấu | 1972 | Kinh |
14 | Cao Hữu Nhạc | Nam | Âm nhạc | 1957 | Kinh |
15 | Huỳnh Tấn Phát | Nam | Âm nhạc | 1966 | Kinh |
V. Nhà sáng tác Vũng Tàu:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT PHÚ THỌ
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(02-16/11/2020)
(Quyết định số:250/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 12 tháng 10 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Đỗ Thu Quân | Nam | Văn học (văn xuôi) | 1961 | Kinh |
2 | Bùi Thuần Mỹ | Nam | Văn học (văn xuôi) | 1956 | Kinh |
3 | Nguyễn Đình Phúc | Nam | Văn học (Thơ) | 1951 | Kinh |
4 | Vũ Thị Kim Liên | Nữ | Văn học (Thơ) | 1966 | Kinh |
5 | Nguyễn Xuân Đạt | Nam | Văn học (Thơ) | 1952 | Kinh |
6 | Nguyễn Ngọc Khuê | Nam | Văn học (Thơ) | 1955 | Kinh |
7 | Nguyễn Khắc Bình | Nam | Văn học (Thơ) | 1953 | Kinh |
8 | Nguyễn Văn Sản | Nam | VHDG | 1956 | Kinh |
9 | Nguyễn Anh Dũng | Nam | Âm nhạc | 1981 | Kinh |
10 | Lê Quang Vũ | Nam | Âm nhạc | 1955 | Kinh |
11 | Nguyễn Văn Lợi | Nam | Mỹ thuật | 1951 | Kinh |
12 | Hoàng Thị Chiến | Nữ | Mỹ thuật | 1961 | Cao Lan |
13 | Nguyễn Văn Đạo | Nam | Mỹ thuật | 1959 | Kinh |
14 | Đỗ Xuân Thu | Nam | VHDTTS | 1957 | Kinh |
15 | Đắc Phượng | Nữ | Nhiếp ảnh | 1961 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TRÀ VINH
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(23/11/2020 - 07/12/2020)
(Quyết định số:256/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 13 tháng 10 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Trần Văn Dũng | Nam | Văn học | 1962 | Kinh |
2 | Nguyễn Trọng Nghĩa | Nam | Sân khấu | 1984 | Kinh |
3 | Ngô Nguyễn Xuân Tuyền | Nữ | Văn học | 1981 | Kinh |
4 | Nguyễn Thị Mây | Nữ | Văn học | 1953 | Kinh |
5 | Lê Văn Trường | Nam | Văn học | 1975 | Kinh |
6 | Nguyễn Văn Hiếu | Nam | Văn học | 1977 | Kinh |
7 | Nguyễn Thành Bảy | Nam | Âm nhạc | 1961 | Kinh |
8 | Bùi Thị Lê Thủy | Nữ | Âm nhạc | 1970 | Kinh |
9 | Trương Hoàng Minh | Nam | Âm nhạc | 1983 | Kinh |
10 | Dương Văn Hưởng | Nam | Nhiếp ảnh | 1964 | Kinh |
11 | Dương Văn Mãi | Nam | Nhiếp ảnh | 1965 | Kinh |
12 | Thạch Sết | Nam | VHDG | 1952 | Khmer |
13 | Trần Văn Đài | Nam | VHDG | 1979 | Khmer |
14 | Ngô Văn Tường | Nam | VHDG | 1968 | Kinh |
15 | Trần Ngọc Kim Thanh | Nữ | Sân khấu | 1975 | Kinh |