Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tại các Nhà sáng tác trong tháng 9/2019
- Written by Minh Phương
Trong tháng 9/2019, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tổ chức các Trại sáng tác tại các Nhà sáng tác trực thuộc trung tâm.
I. Nhà sáng tác Tam Đảo:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NGHỆ SĨ SÂN KHẤU HÀ NỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(16/9/2019 - 30/9/2019)
(Quyết định số:221 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 21 tháng 8 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Ngọc Thụ | Sân khấu | 1946 | Kinh |
2 | Đăng Tiến | Sân khấu | 1952 | Kinh |
3 | Vân Kim | Sân khấu | 1948 | Kinh |
4 | Thanh Liễu | Sân khấu | 1946 | Kinh |
5 | Phạm Hữu Huề | Sân khấu | 1948 | Kinh |
6 | Trần Trí Trắc | Sân khấu | 1943 | Kinh |
7 | Chu Lai | Sân khấu | 1947 | Kinh |
8 | Hoàng Đức Nhuận | Sân khấu | 1945 | Kinh |
9 | Lê Thu Hạnh | Sân khấu | 1959 | Kinh |
10 | Nguyễn Giang Phong | Sân khấu | 1944 | Kinh |
11 | Đỗ Diệp Khang | Sân khấu | 1942 | Kinh |
12 | Xuân Cải | Sân khấu | 1954 | Kinh |
13 | Trần Chỉnh | Sân khấu | 1953 | Kinh |
14 | Trịnh Quang Khanh | Sân khấu | 1941 | Kinh |
15 | Lê Quý Hiền | Sân khấu | 1953 | Kinh |
II. Nhà sáng tác Đại Lải:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VHNT CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(03/9/2019 - 17/9/2019)
(Quyết định số: 192/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 08 tháng 8 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Đinh Thiên Vương | Âm nhạc | 1962 | H’rê |
2 | Phạm Minh Đát | Âm nhạc | 1969 | H’rê |
3 | Krajan Dick | Âm nhạc | 1962 | Kơho |
4 | Nguyễn Xuân Hoàn | Văn học | 1964 | Cao Lan |
5 | Vũ Văn Viết | Âm nhạc | 1949 | Kinh |
6 | Hoàng Thị Chiến | Mỹ thuật | 1961 | Cao Lan |
7 | Nguyễn Thăng | Văn học | 1949 | Kinh |
8 | Phạm Xuân Cừ | VNDG | 1950 | Thái |
9 | Trần Thị Liên | VNDG | 1953 | Kinh |
10 | Nguyễn Thị Cẩm Hương | Văn học | 1955 | Kinh |
11 | Bàn Thị Quỳnh Dao | VNDG | 1977 | Dao |
12 | Hoàng Quảng Uyên | Văn học | 1950 | Tày |
13 | Nguyễn Quang Huynh | Văn học | 1950 | Tày |
14 | Hà Đông Dương | Văn học | 1956 | Tày |
15 | Lộc Bích Kiệm | Văn học | 1962 | Tày |
III. Nhà sáng tác Đà Nẵng:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VHNT CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ NẴNG
(16/9/2019 - 30/9/2019)
(Quyết định số:225/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 27 tháng 8 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Bích Thuận | Văn học | 1957 | Tày |
2 | Nguyễn Hữu Tiến | Văn học | 1952 | Tày |
3 | Hoàng Tuấn Cư | VNDG | 1950 | Kinh |
4 | Hà Quang Phùng | VNDG | 1949 | Mường |
5 | Nguyễn Trần Bé | Văn học | 1960 | Kinh |
6 | Chu Ngọc Phan | Văn học | 1950 | Kinh |
7 | Đỗ Nhật Minh | Văn học | 1949 | Kinh |
8 | Phạm Huy Định | Văn học | 1950 | Kinh |
9 | Phạm Quỳnh Loan | Văn học | 1967 | Kinh |
10 | Nguyễn Thanh Bình | Văn học | 1954 | Kinh |
11 | Lê Lâm | Văn học | 1952 | Kinh |
12 | Nguyễn Hoàng Thu | Văn học | 1949 | Kinh |
13 | Vi Nước | Âm nhạc | 1950 | Tày |
14 | Hoàng Cẩm Thạch | Văn Xuôi | 1954 | Kinh |
IV. Nhà sáng tác Nha Trang:
1. DANH SÁCH VĂN NGHỆ SĨ - BẢO TÀNG LỊCH SỬ QUÂN SỰ VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(01/9/2019 - 15/9/2019)
(Quyết định số: 140/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 10 tháng 6 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Đức Quang | Mỹ thuật | 1972 | Kinh |
2 | Nguyễn Tăng Hoàn | Mỹ thuật | 1977 | Kinh |
3 | Bùi Quang Đức | Mỹ thuật | 1957 | Kinh |
4 | Xuân Thành | Mỹ thuật | 1953 | Kinh |
5 | Bùi Anh Hùng | Mỹ thuật | 1965 | Kinh |
6 | Phạm Sinh | Mỹ thuật | 1960 | Kinh |
7 | Nguyễn Thăng Long | Mỹ thuật | 1974 | Kinh |
8 | Vi Thị Hoa | Mỹ thuật | 1968 | Kinh |
9 | Vũ Đại Bình | Mỹ thuật | 1959 | Kinh |
10 | Kim Xuân | Mỹ thuật | 1951 | Kinh |
11 | Vương Học Báo | Mỹ thuật | 1950 | Kinh |
12 | Lê Đình Bảo | Mỹ thuật | 1962 | Kinh |
13 | Hoa Bích Đào | Mỹ thuật | Kinh | |
14 | Phạm Quốc Anh | Mỹ thuật | 1965 | Kinh |
15 | Phạm Hào | Mỹ thuật | 1955 | Kinh |
2. DANH SÁCH VĂN NGHỆ SĨ – HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT LÀO CAI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(16/9/2019 - 30/9/2019)
(Quyết định số: 169/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 24 tháng 7 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Mã Anh Lâm | Văn học | 1973 | Kinh |
2 | Nguyễn Thành Long | Nhiếp ảnh | 1978 | Kinh |
3 | Nguyễn Văn Tông | Văn học | 1952 | Kinh |
4 | Lê Thị Lượng | Mỹ thuật | 1973 | Kinh |
5 | Trần Anh Tuấn | Mỹ thuật | 1958 | Kinh |
6 | Vàng Thung Chúng | VNDG | 1959 | Nùng |
7 | Dương Tuấn Nghĩa | VNDG | 1976 | Kinh |
8 | Phạm Gia Chiến | Nhiếp ảnh | 1966 | Kinh |
9 | Đặng Viết Xuyên | Văn học | 1966 | Kinh |
10 | Thào Thị Minh Tâm | Nhiếp ảnh | 1980 | Mông |
11 | Lý Tự Đức | Âm nhạc | 1978 | Kinh |
12 | Trần Thị Thúy | Văn học | 1974 | Kinh |
13 | Nguyễn Chung Kiên | Nhiếp ảnh | 1984 | Kinh |
14 | Nguyễn Huy Hảo | Nhiếp ảnh | 1966 | Kinh |
15 | Nguyễn Bình An | Nhiếp ảnh | 1970 | Kinh |
V. Nhà sáng tác Đà Lạt:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT THANH HÓA
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(05/9/2019 - 19/9/2019)
(Quyết định số: 171/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 25 tháng 7 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Hà Thị Cẩm Anh | Văn học | 1948 | Mường |
2 | Nguyễn Huy Sức | Văn học | 1944 | Kinh |
3 | Bùi Lâm Bằng | Văn học | 1959 | Kinh |
4 | Lê Văn Sự | Văn học | 1949 | Kinh |
5 | Đỗ Hoài Nam | Âm nhạc | 1958 | Kinh |
6 | Nguyễn Đồng Tâm | Âm nhạc | 1952 | Kinh |
7 | Trần Xuân Quang | Mỹ thuật | 1978 | Kinh |
8 | Trần Xuân Tý | Mỹ thuật | 1984 | Kinh |
9 | Hỏa Diệu Thúy | Văn học | 1961 | Kinh |
10 | Trần Thị Liên | VNDG | 1956 | Kinh |
11 | Cao Giáng Hương | Sân khấu | 1960 | Kinh |
12 | Nguyễn Đăn Văn | Điện ảnh | 1955 | Kinh |
13 | Phạm Đắc Hải | Múa | 1985 | Kinh |
14 | Nguyễn Thế Dung | Nhiếp ảnh | 1958 | Kinh |
15 | Lê Bá Dũng | Nhiếp ảnh | 1957 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT HẢI DƯƠNG
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(16/9/2019 - 30/9/2019)
(Quyết định số: 144/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 20 tháng 6 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Văn Thường | Kiến trúc | 1958 | Kinh |
2 | Phạm Tuấn Hoành | Kiến trúc | 1950 | Kinh |
3 | Nguyễn Huy Đồng | Kiến trúc | 1961 | Kinh |
4 | Nguyễn Đức Toàn | Nhiếp ảnh | 1959 | Kinh |
5 | Phạm Ánh Sao | Văn học | 1952 | Kinh |
6 | Nguyễn Thị Bích | Văn xuôi | 1950 | Kinh |
7 | Khúc Kim Tính | Văn xuôi | 1952 | Kinh |
8 | Hạ Quang Long | Mỹ thuật | 1978 | Kinh |
9 | Nguyễn Đức Toàn | Mỹ thuật | 1960 | Kinh |
10 | Đinh Thị Thu Mai | Mỹ thuật | 1981 | Kinh |
11 | Hà Thị Hương Thanh | Mỹ thuật | 1984 | Kinh |
12 | Trần Ngọc Minh | Âm nhạc | 1959 | Kinh |
13 | Trương Thị Thương Huyền | Văn học | 1973 | Kinh |
14 | Trần Thị Xuyến | Văn học | 1977 | Kinh |
15 | Trần Phương Hạnh | Sân khấu | 1985 | Kinh |
VI. Nhà sáng tác Vũng Tàu:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT NAM ĐỊNH
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(04/9/2019 - 13/9/2019)
(Quyết định số: 130/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 22 tháng 5 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Công Thành | Văn học | 1955 | Kinh |
2 | Vũ Xuân Dương | Mỹ thuật | 1956 | Kinh |
3 | Trần Đắc Trung | Văn học | 1947 | Kinh |
4 | Phạm Trường Thi | Văn học | 1947 | Kinh |
5 | Mai Tiến Nghị | Văn học | 1954 | Kinh |
6 | Lã Thanh An | Văn học | 1962 | Kinh |
7 | Nguyễn Ích Bình | Văn học | 1967 | Kinh |
8 | Trần Xuân Tuyết | Văn học | 1958 | Kinh |
9 | Trần Văn Hưng | Nhiếp ảnh | 1981 | Kinh |
10 | Phạm Thanh Bình | Nhiếp ảnh | 1950 | Kinh |
11 | Đào Quang | Sân khấu | 1956 | Kinh |
12 | Quang Chí | Sân khấu | 1954 | Kinh |
13 | Nguyễn Minh Cường | Mỹ thuật | 1980 | Kinh |
14 | Lương Văn Phương | Mỹ thuật | 1975 | Kinh |
15 | Đặng Ngọc Độ | Âm nhạc | 1955 | Kinh |
16 | Phạm Hồng Nhân | Âm nhạc | 1945 | Kinh |
17 | Trần Văn Sản | Nhiếp ảnh | 1963 | Kinh |
18 | Phan Thị An Ninh | Nhiếp ảnh | 1971 | Kinh |
19 | Trần Đình Khoa | Nhiếp ảnh | 1973 | Kinh |
20 | Nguyễn Phương Thảo | Mỹ thuật | 1995 | Kinh |
21 | Mai Thanh | Văn học | 1947 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT BẮC NINH
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(10/9/2019 - 24/9/2019)
(Quyết định số: 155/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 03 tháng 7 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Đỗ Văn Phong | VNDG | 1977 | Kinh |
2 | Nguyễn Thái Sơn | Văn học | 1955 | Kinh |
3 | Trần Phan | Nhiếp ảnh | 1955 | Kinh |
4 | Thượng Luyến | Sân khấu | 1944 | Kinh |
5 | Lê Khanh | Văn học | 1957 | Kinh |
6 | Nguyễn Văn Hào | Văn học | 1959 | Kinh |
7 | Nguyễn Chiêu Nghênh | Âm nhạc | 1957 | Kinh |
8 | Trần Hùng Viện | Âm nhạc | 1984 | Kinh |
9 | Vũ Thế Bạch | VNDG | 1953 | Kinh |
10 | Hoàng Anh | Nhiếp ảnh | 1974 | Kinh |
11 | Trung Kiên | Nhiếp ảnh | 1970 | Kinh |
12 | Minh Châu | Mỹ thuật | 1953 | Kinh |
13 | Phạm Hiển | Văn học | 1947 | Kinh |
14 | Nguyễn Đình Tự | Văn học | 1945 | Kinh |
15 | Nguyễn Xuân Tường | Văn học | 1947 | Kinh |
3.DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TÂY NINH
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(18/9/2019 - 02/10/2019)
(Quyết định số: 178 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 31 tháng 7 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Đặng Thị Phượng | Sân khấu | 1957 | Kinh |
2 | Lê Hữu Trịnh | Âm nhạc | 1960 | Kinh |
3 |
Lê Thị Thu Hương (Nhất Phượng) |
Văn học | 1957 | Kinh |
4 | Nguyễn Quốc Đông | Âm nhạc | 1957 | Kinh |
5 | Lục Quốc Hiệp | Âm nhạc | 1965 | Kinh |
6 | Đỗ Thành Phương | Sân khấu | 1963 | Kinh |
7 | Từ Văn Tài | Sân khấu | 1959 | Kinh |
8 | Nguyễn Khắc Luân | Văn học | 1957 | Kinh |
9 | Lê Thị Thu Hương | Văn học | 1964 | Kinh |
10 | Nguyễn Phú Nhuận | Văn học | 1967 | Kinh |
11 | Nguyễn Thị Kim Liên | Văn học | 1964 | Kinh |
12 | Nguyễn Văn Bình | Mỹ thuật | 1950 | Kinh |
13 | Phạm Trường An | Mỹ thuật | 1991 | Kinh |
14 | Huỳnh Long Tiến | Nhiếp ảnh | 1956 | Kinh |
15 | Lâm Công Danh | Nhiếp ảnh | 1969 | Kinh |