Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tại các Nhà sáng tác trong tháng 3/2017
- Written by Minh Phương
Trong tháng 3/2017, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tổ chức các Trại sáng tác tại năm Nhà sáng tác trực thuộc Trung tâm
I. Nhà sáng tác Đại Lải :
1. Hội Văn học nghệ thuật Hà Giang ( từ 10/03/2017 - 24/03/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Nguyễn Quang Bình | Văn học |
2 | Hoàng Ngọc Máy | Văn học |
3 | Nguyễn Huy Toàn | Văn học |
4 | Vi Quốc Quyền | Văn học |
5 | Đỗ Ngọc Kim | Văn học |
6 | Nguyễn Thị Chất | Văn học |
7 | Hoàng Lực Ân | Văn học |
8 | Vũ Hồng Thanh | Văn học |
9 | Nguyễn Văn Kể | Văn học |
10 | Phạm Văn Thành | Văn học |
11 | Vũ Đình Giáp | Văn học |
12 | Nguyễn Xuân Tư | Văn học |
13 | Trần Quân | Nhiếp ảnh |
14 | Vương Văn Phát | Nhiếp ảnh |
15 | Đồng Thanh Phong | Mỹ thuật |
2. Hội Nhạc sĩ Việt Nam ( từ 16/03/2017 – 30/03/2017 )
Số TT |
Họ và tên |
Chuyên ngành |
1 |
Bùi Bá Quảng |
Sáng tác |
2 |
Lê Xuân Thủy |
Sáng tác |
3 |
Lại Thế Cường |
Sáng tác |
4 |
Nguyễn Đăng Khoa |
Sáng tác |
5 |
Phạm Mạnh Cường |
Sáng tác |
6 |
Phạm Thanh Sơn |
Sáng tác |
7 |
Đinh Tiến Bình |
Sáng tác |
8 |
Ngô Thế Vương |
Sáng tác |
9 |
Ngô Sỹ Tùng |
Sáng tác |
10 |
Tống Hoàng Long |
Sáng tác |
11 |
Vũ Văn Viết |
Sáng tác |
12 |
Phạm Hồng Thu |
Sáng tác |
13 |
Nguyễn Hà Thành |
Sáng tác |
14 |
Trần Mạnh Chiến |
Sáng tác |
15 |
Trần Nguyên Phú |
Sáng tác |
II. Nhà sáng tác Tam Đảo :
1. Hội Nhà văn Việt Nam ( từ 15/03/2017 - 29/03/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Nguyễn Lập Em | Văn học |
2 | Ngọc Phượng | Văn học |
3 | Nguyễn Hiệp | Văn học |
4 | Thế Đức | Văn học |
5 | Vương Tâm | Thơ |
6 | Nguyễn Đỗ Phú | Văn học |
7 | Trần Nhương | Văn học |
8 | Tuyết Nga | Thơ |
9 | Chu Thị Thơm | Thơ |
10 | Hoàng Trần Cương | Văn học |
11 | Đỗ Hàn | Thơ |
12 | Bích Thu | Lý luận phê bình |
13 | Tôn Phương Lan | Lý luận phê bình |
14 | Đào Thắng | Văn học |
15 | Hoàng Tuyên | Văn học |
III. Nhà sáng tác Đà Nẵng :
1. Hội Văn học nghệ thuật Đắc Nông ( từ 01/03/2017 – 15/03/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Tống Kiều Oanh | Văn học |
2 | Bùi Nhị Đông Khuê | Văn học |
3 | Nguyễn Thị Thu Hiền | Văn học |
4 | Võ Văn Cường | Âm nhạc |
5 | Ngô Thanh Sách | Âm nhạc |
6 | Nguyễn Ngọc Khai | Mỹ thuật |
7 | Lê Thị Ánh | Mỹ thuật |
8 | Trần Văn Trung | Nhiếp ảnh |
9 | Lại Quý Vân | Nhiếp ảnh |
10 | Nguyễn Anh Bằng | Âm nhạc |
11 | Nguyễn Thị Lan | Văn học |
12 | Lê Anh Tuấn | Nhiếp ảnh |
13 | Nguyễn Đắc Sáng | Mỹ thuật |
14 | Trần Hồng Vân | Nhiếp ảnh |
15 | Nguyễn Thanh Tâm | Văn học |
2. Hội Mỹ thuật Hà Nội ( từ 17/03/2017 – 31/03/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Phạm Kim Bình | Mỹ thuật |
2 | Bùi Anh Hùng | Mỹ thuật |
3 | Vũ Tuyết Mai | Mỹ thuật |
4 | Phạm Thành Hương | Mỹ thuật |
5 | Dương Khánh Linh | Mỹ thuật |
6 | Nguyễn Văn Chiễn | Mỹ thuật |
7 | Đoàn Văn Thân | Mỹ thuật |
8 | Trần Thị Bích Huệ | Mỹ thuật |
9 | Lê Minh Nguyệt | Mỹ thuật |
10 | Trần Ngọc Anh | Mỹ thuật |
11 | Trần Lãng | Mỹ thuật |
12 | Nguyễn Đức Việt | Mỹ thuật |
13 | Trần Văn Ninh | Mỹ thuật |
14 | Lê Đức Biết | Mỹ thuật |
15 | Đỗ Hiển | Mỹ thuật |
IV. Nhà sáng tác Nha Trang :
1. Hội Văn học nghệ thuật Vĩnh Phúc ( từ 01/03/2017 – 15/03/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
01 | Nguyễn Ngọc Tung | Thơ |
02 | Trần Khoái | Thơ |
03 | Trần Văn Tính | Thơ |
04 | Vũ Thế Đường | Thơ |
05 | Nguyễn Viết My | Thơ |
06 | Lê Mạnh Tuấn | Âm nhạc |
07 | Vĩnh Trịnh | Âm nhạc |
08 | Nguyễn Đăng Khoa | Âm nhạc |
09 | Nguyễn Ngọc Mùi | Âm nhạc |
10 | Nguyễn Hồng Thơm | Sân khấu |
11 | Trịnh Thị Lan | Sân khấu |
12 | Đỗ Thị Cúc | VNDG |
13 | Nguyễn Anh Ngọc | VNDG |
2. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam ( từ 15/03/2017 -29/03/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
01 | Nguyễn Thị Bích Thuận | Văn học |
02 | Nguyễn Liên | Văn học |
03 | Nguyễn Thị Minh Thắng | Văn học |
04 | Lộc Bích Kiệm | Văn học |
05 | Doãn Quang Sửu | Văn học |
06 | Đinh Công Thủy | Văn học |
07 | Lê Va | Văn học |
08 | Phan Mai Hương | Văn học |
09 | Hàn Thanh Duy | Văn học |
10 | Nông Quốc Lập | Văn học |
11 | Nguyễn Thanh Bình | Văn học |
12 | Vũ Quốc Khánh | Văn học |
13 | Phạm Thị Phương Thảo | Văn học |
14 | Đăng Bảy | Văn học |
15 | Nông Văn Lợi | Văn học |
V. Nhà sáng tác Vũng Tàu:
1. Hội Văn học nghệ thuật Thái Bình ( từ 01/03/2017 – 15/03/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Vũ Đức Hậu | Văn học |
2 | Thiếu Văn Sơn | Văn học |
3 | Đặng Thành Văn | Văn học |
4 | Nguyễn Thị Thu Nguyệt | Văn học |
5 | Đặng Hùng | Văn học |
6 | Trần Chính | Văn học |
7 | Nguyễn Quốc Việt | Mỹ thuật |
8 | Trần Thanh Liêm | Mỹ thuật |
9 | Đỗ Như Điềm | Mỹ thuật |
10 | Hà Duy Thanh | Nhiếp ảnh |
11 | Nguyễn Quang | Nhiếp ảnh |
12 | Nguyễn Tiến Ngoan | Âm nhạc |
13 | Nguyễn Xuân Hồi | Sân khấu |
14 | Đào Văn Hồng | Văn nghệ dân gian |
15 | Lê Thị Hoà | Kiến trúc |
2. Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ( từ : 08/03/2017 - 22/03/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Phạm Thanh Đồng | VNDG |
2 | Nguyễn Ngọc Thanh | VNDG |
3 | Nguyễn Xuân Nhân | VNDG |
4 | Đặng Thị Ngọc Lan | VNDG |
5 | Lường Song Toàn | VNDG |
6 | Nguyễn Hữu Hiếu | VNDG |
7 | Vũ Hồng Nhi | VNDG |
8 | Lê Thị Dự | VNDG |
9 | Trần Thị Liên | VNDG |
10 | Triệu Thị Mai | VNDG |
11 | Hồ Đức Thọ | VNDG |
12 | Tòng Văn Hân | VNDG |
13 | Bùi Bích Ngọc | VNDG |
14 | Phạm Thị Gấm | VNDG |
15 | Vàng Thị Nga | VNDG |
3. Hội Văn học nghệ thuật Hoà Bình ( đợt 1: từ 16/03/2017 – 22/03/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Lưu Hồ Lăng | Sân khấu |
2 | Trần Duy Hinh | Sân khấu |
3 | Trần Hồng Hạnh | Văn học |
4 | Vũ Thanh Bình | Văn học |
5 | Phạm Ngọc Nguyên | Nhiếp ảnh |
6 | Nguyễn Xuân thanh | Nhiếp ảnh |
7 | Vũ Minh Dương | Mỹ thuật |
8 | Đào Hồng Mai Loan | Mỹ thuật |
9 | Nguyễn Hữu Trí | Âm nhạc |
10 | Nguyễn Duy Thịnh | Âm nhạc |
11 | Trần Quang Hợp | VNDG |
12 | Bùi Việt Phương | VNDG |
13 | Nguyễn Thị Bình | Múa |
14 | Phan Thị Mai Hương | Múa |
15 | Nguyễn Xuân Chiến | Văn học |
Số TT
|
Họ và tên
|
Chuyên ngành
|
1
|
Vũ Tiến Hà
|
Văn học
|
2
|
Nguyễn Thị Minh Hiếu
|
Văn học
|
3
|
Phạm Thị Thụy Nga
|
Văn học
|
4
|
Phạm Thị Tiến
|
Văn học
|
5
|
Nguyễn Văn Tuyến
|
Múa
|
6
|
Lưu Thanh Tú
|
Múa
|
7
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Sân khấu
|
8
|
Mai Huệ
|
Mỹ thuật
|
9
|
Phạm Minh Hằng
|
Mỹ thuật
|
10
|
Kiều Xuân Quỳnh
|
Âm nhạc
|
11
|
Đàm Ngọc Quang
|
Nhiếp ảnh
|
12
|
Nguyễn Hoàng Việt
|
Nhiếp ảnh
|
13
|
Nguyễn Ngọc Quyến
|
VNDG
|
14
|
Bùi Văn Niên
|
VNDG
|
15
|
Nguyễn Thị Xuyến
|
Âm nhạc
|
VI. Nhà sáng tác Đà Lạt:
1. Hội Văn học nghệ thuật Hưng Yên ( từ 16/03/2017 – 30/03/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Chu Huy Phương | Nhiếp ảnh |
2 | Bùi Minh Hải | Nhiếp ảnh |
3 | Nguyễn Nguyên Tản | Lý luận phê bình |
4 | Trịnh Minh Hùng | Mỹ thuật |
5 | Đàm Quang May | Văn xuôi |
6 | Nguyễn Đình Tược | Âm nhạc |
7 | Lê Xuân Tê | VNDG |
8 | Phạm Ngọc Động | Thơ |
9 | Vũ Văn Toàn | Thơ |
10 | Lưu Văn Dương | Kiến trúc |
11 | Nguyễn Hữu Thanh | Nhiếp ảnh |
12 | Lê Hoàng Thao | Nhiếp ảnh |
13 | Lê Thịnh Trường | Sân khấu |
14 | Nguyễn Chí Khu | Sân khấu |
15 | Lê Hào | Nhiếp ảnh |
2. Hội Nghệ sỹ Múa Việt Nam ( từ 25/03/2017 – 03/04/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Phạm Anh Phương | Múa |
2 | Tạ Xuân Chiến | Múa |
3 | Huỳnh Quang Trí | Múa |
4 | Trần Văn Hiệp | Múa |
5 | Nguyễn Hòa Hiếu | Múa |
6 | Trương Thị Thu Phương | Múa |
7 | Hoàng Minh Tâm | Múa |
8 | Tải Đình Hà | Múa |
9 | Trần Văn Thông | Múa |
10 | Mai Trung Kiên | Múa |
11 | Lê Thụy Thúy Loan | Múa |
12 | Trần Quốc Bảo | Múa |
13 | Đinh Rô Băng | Múa |
14 | Võ Thọ Thái | Múa |
15 | Phan Ngọc Hoàng | Múa |