Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tại các Nhà sáng tác trong tháng 4/2018
- Written by Minh Phương
Trong tháng 4/2018, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tổ chức các Trại sáng tác tại các Nhà sáng tác trực thuộc trung tâm.
I. Nhà sáng tác Tam Đảo:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI LIÊN HIỆP CÁC HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TAM ĐẢO (01/4/2018 – 15/4/2018)
( Ban hành theo quyết định số: 71/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 14 tháng 3 năm 2018)
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Đinh Ngọc Lâm | Văn học |
2 | Trần Quang Hiển | Thơ |
3 | Chu Thị Phương Lan | Văn học |
4 | Nguyễn Văn Nhiên | Thơ |
5 | Nguyễn Phước Giang | Văn học |
6 | Phạm Công Đoàn | Thơ |
7 | Đường Vinh Bình | Văn học |
8 | Lỗ Trọng Bường | Thơ |
9 | Đinh Văn Y | Văn học |
10 | Nguyễn Văn Bảng | Thơ |
11 | Nguyễn Ngọc Bích | Văn học |
12 | Nguyễn Thị Kim Ngân | Thơ |
13 | Vũ Thị Huyền | Văn học |
14 | Đào Xuân Ánh | Thơ |
15 | Đàm Quang May | Văn học |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NHẠC SĨ VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TAM ĐẢO (15/4/2018 – 29/4/2018)
( Ban hành theo quyết định số: 77/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 23 tháng 3 năm 2018)
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Ngô Quốc Tính | Âm nhạc |
2 | Nguyễn Thiếu Hoa | Âm nhạc |
3 | Lê Quang Vũ | Âm nhạc |
4 | Nguyễn Huy Loan | Âm nhạc |
5 | Chính Nghĩa | Âm nhạc |
6 | Nguyễn Trọng Tĩnh | Âm nhạc |
7 | Nguyễn Lân Cường | Âm nhạc |
8 | Ngô Duy Đông | Âm nhạc |
9 | Lê Xuân Thủy | Âm nhạc |
10 | Lại Thế Cường | Âm nhạc |
11 | Nguyễn Lân Hùng | Âm nhạc |
12 | Trịnh Bang Phác | Âm nhạc |
13 | Lê Vinh Hưng | Âm nhạc |
14 | Dương Bích Hà | Âm nhạc |
15 | Bùi Bá Quảng | Âm nhạc |
II. Nhà sáng tác Đại Lải:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN BẢO TÀNG LỊCH SỬ QUÂN SỰ VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC ĐẠI LẢI (01/4/2018 – 15/4/2018)
( Ban hành theo quyết định số: 49/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 26 tháng 02 năm 2018)
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Trịnh Bá Quát | Mỹ thuật |
2 | Bùi Quang Đức | Mỹ thuật |
3 | Bùi Anh Hùng | Mỹ thuật |
4 | Nguyễn Tuấn Long | Mỹ thuật |
5 | Thọ Tường | Mỹ thuật |
6 | Ngân Chài | Mỹ thuật |
7 | Nguyễn Thế Hữu | Mỹ thuật |
8 | Nguyễn Hải Nghiêm | Mỹ thuật |
9 | Mai Xuân Chung | Mỹ thuật |
10 | Lê Đức Biết | Mỹ thuật |
11 | Đoàn Văn | Mỹ thuật |
12 | Vũ Quý | Mỹ thuật |
13 | Kiều Hải | Mỹ thuật |
14 | Bùi Thanh Tùng | Mỹ thuật |
15 | Nguyễn Văn Hoàn | Mỹ thuật |
2.DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT QUẢNG TRỊ
DỰ TRẠI SÁNG TÁC ĐẠI LẢI (12/4/2018 – 26/4/2018)
( Ban hành theo quyết định số: 70/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 14 tháng 3 năm 2018)
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Nguyễn Hữu Thắng | Văn học |
2 | Đinh Ngọc Du | Văn học |
3 | Nguyễn Văn Trình | Văn học |
4 | Nguyễn Thanh Ngãi | Văn học |
5 | Nguyễn Trung Hữu | Văn học |
6 | Nguyễn Hữu Minh Quân | Văn học |
7 | Nguyễn Đức Tiên | Văn học |
8 | Lê Văn Thê | Văn học |
9 | Hồ Thanh Thoan | Mỹ thuật |
10 | Trà Thiết | Nhiếp ảnh |
11 | Hoàng Đình Kiệt | Nhiếp ảnh |
12 | Nguyễn Văn Sỹ | Âm nhạc |
13 | Nguyễn Đức | VNDG |
14 | Nguyễn Văn Thanh | VNDG |
15 | Kraysưt | Văn học |
III. Nhà sáng tác Đà Nẵng:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NGHỆ SỸ MÚA VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC ĐÀ NẴNG (01/4/2018 – 10/4/2018)
( Ban hành theo quyết định số: 54/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 05 tháng 3 năm 2018)
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Phạm Anh Phương | Múa |
2 | Nguyễn Văn Quang | Múa |
3 | Huỳnh Nhật Danh | Múa |
4 | Hoàng Minh Tâm | Múa |
5 | Mai Trung Kiên | Múa |
6 | Trần Văn Thông | Múa |
7 | Phạm Ngọc Hiền | Múa |
8 | Phan Hồng Hà | Múa |
9 | Nguyễn Văn Hiếu | Múa |
10 | Nguyễn Xuân Hạnh | Múa |
11 | Phạm Hồng Định | Múa |
12 | Lê Đức Huy | Múa |
13 | Nguyễn Thị Thanh Hương | Múa |
14 | Nguyễn Cửu Dũng | Múa |
15 | Lâm Bảo Đại | Múa |
16 | Bùi Đình Phiên | Múa |
17 | Nguyễn Vũ Hoài | Múa |
18 | Ngô Đặng Cường | Múa |
19 | Lê Ngọc Cường | Múa |
20 | Phạm Minh Phương | Múa |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHÊ THUẬT HƯNG YÊN
DỰ TRẠI SÁNG TÁC ĐÀ NẴNG (13/4/2018 – 27/4/2018)
( Ban hành theo quyết định số: 73/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 15 tháng 3 năm 2018)
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Chu Huy Phương | Văn học |
2 | Nguyễn Thị Vân Anh | Văn học |
3 | Phạm Ngọc Động | Thơ |
4 | Vũ Lập | Thơ |
5 | Nguyễn Quốc Lập | Thơ |
6 | Lê Hồng Thiện | Thơ |
7 | Dương Tiến Đức | Âm nhạc |
8 | Nguyễn Quốc Đạt | VNDG |
9 | Thanh Bằng | Nhiếp ảnh |
10 | Quách Ngọc Dũng | Nhiếp ảnh |
11 | Nguyễn Tiến Dũng | Mỹ thuật |
12 | Đỗ Thu Hương | Mỹ thuật |
13 | Bùi Khắc Nghĩa | Sân khấu |
14 | Nguyễn Xuân Quyến | Sân khấu |
15 | Nguyễn Quý Nghi | Văn học |
IV. Nhà sáng tác Nha Trang:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT BẮC NINH
DỰ TRẠI SÁNG TÁC NHA TRANG (01/4/2018 – 15/4/2018)
( Ban hành theo quyết định số: 07 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày tháng năm 2018)
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Nguyễn Công Hảo | VNDG |
2 | Nguyễn Như Hạo | Thơ |
3 | Nguyễn Bá Cự | Văn xuôi |
4 | Lê Thị Ngọc Lương | Âm nhạc |
5 | Nguyễn Xuân Sách | Âm nhạc |
6 | Nguyễn Nho Thuận | VNDG |
7 | Thái Phong | Âm nhạc |
8 | Nguyễn Đức Quế | Thơ |
9 | Tuyết Non | Nhiếp ảnh |
10 | Trần Thị Thu Hương | Sân khấu |
11 | Nguyễn Nghĩa Cương | Mỹ thuật |
12 | Phan Hùng | Mỹ thuật |
13 | Đỗ Công Tiềm | Văn xuôi |
14 | Nguyễn Viết Tại | Văn xuôi |
15 | Ngô Hồng Giang | Văn xuôi |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT VĨNH PHÚC
DỰ TRẠI SÁNG TÁC NHA TRANG (16/4/2018 – 30/4/2018)
( Ban hành theo quyết định số: 56 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 05 tháng 3 năm 2018)
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Lâm Đào Tiên | Mỹ thuật |
2 | Đào Hồng Vân | Mỹ thuật |
3 | Thái Nhật Minh | Mỹ thuật |
4 | Nguyễn Kim Ngọc | Mỹ thuật |
5 | Nguyễn Duy Khiêm | Mỹ thuật |
6 | Triệu Ngọc Thạch | Mỹ thuật |
7 | Khổng Đỗ Duy | Mỹ thuật |
8 | Lê Anh | Mỹ thuật |
9 | Nguyễn Hoàng Dương | Nhiếp ảnh |
10 | Đinh Mạnh Tài | Nhiếp ảnh |
11 | Nguyễn Văn Cường | Nhiếp ảnh |
12 | Bùi Việt Đức | Nhiếp ảnh |
V. Nhà sáng tác Vũng Tàu:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NGHỆ SĨ NHIẾP ẢNH VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC VŨNG TÀU (01/4/2018 – 07/4/2018)
( Ban hành theo quyết định số: 76/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 22 tháng 3 năm 2018)
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Trần Hữu Cường | Nhiếp ảnh |
2 | Nguyễn Đức Tường | Nhiếp ảnh |
3 | Nguyễn Văn Phúc | Nhiếp ảnh |
4 | Vũ Doanh Dụ | Nhiếp ảnh |
5 | Trần Khánh Hưng | Nhiếp ảnh |
6 | Huỳnh Ngọc Thạch | Nhiếp ảnh |
7 | Trần Túy | Nhiếp ảnh |
8 | Trương Hữu Hùng | Nhiếp ảnh |
9 | Đỗ Thành Nhân | Nhiếp ảnh |
10 | Nguyễn Kim Hoàn | Nhiếp ảnh |
11 | Trần Trọng Lượm | Nhiếp ảnh |
12 | Phạm Thuận | Nhiếp ảnh |
13 | Bạch Ngọc Anh | Nhiếp ảnh |
14 | Hoàng Thạch Vân | Nhiếp ảnh |
15 | Lý Hoàng Long | Nhiếp ảnh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NGHỆ SĨ NHIẾP ẢNH VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC VŨNG TÀU (08/4/2018 – 15/4/2018)
( Ban hành theo quyết định số: 76/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 08 tháng 4 năm 2018)
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Phạm Thị Thu | Nhiếp ảnh |
2 | Phạm Thị Dung | Nhiếp ảnh |
3 | Nguyễn Tấn Ghi | Nhiếp ảnh |
4 | Lê Hữu Dũng | Nhiếp ảnh |
5 | Huỳnh Phạm Anh Dũng | Nhiếp ảnh |
6 | Đoàn Hoài Trung | Nhiếp ảnh |
7 | Nguyễn Thứ Tính | Nhiếp ảnh |
8 | Nguyễn Việt Tiến | Nhiếp ảnh |
9 | Nguyễn Trần Hùng | Nhiếp ảnh |
10 | Dương Công Sơn | Nhiếp ảnh |
11 | Nguyễn Văn Toàn | Nhiếp ảnh |
12 | Nguyễn Viết Bình | Nhiếp ảnh |
13 | Đỗ Việt Hoài | Nhiếp ảnh |
14 | Lê Xuân Thăng | Nhiếp ảnh |
15 | Bùi Minh Sơn | Nhiếp ảnh |
3. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI MỸ THUẬT VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC VŨNG TÀU (13/4/2018 – 27/4/2018)
( Ban hành theo quyết định số: 43/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 26 tháng 2 năm 2018)
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Thân Trọng Dũng | Mỹ thuật |
2 | Trần Hà | Mỹ thuật |
3 | Hồ Thị Xuân Thu | Mỹ thuật |
4 | Lê Duy Khanh | Mỹ thuật |
5 | Phan Văn Trọng | Mỹ thuật |
6 | Chế Công Nhật Triết | Mỹ thuật |
7 | Thái Tuấn Hoàng | Mỹ thuật |
8 | Lâm Chí Trung | Mỹ thuật |
9 | Việt Kim Quyên | Mỹ thuật |
10 | Nguyễn Hồng Đức | Mỹ thuật |
11 | Đinh Công Khải | Mỹ thuật |
12 | Đặng Minh Thế | Mỹ thuật |
13 | Lương Nguyên Minh | Mỹ thuật |
14 | Huỳnh Hường | Mỹ thuật |
15 | Hoàng Anh | Mỹ thuật |
VI. Nhà sáng tác Đà Lạt:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT LONG AN
DỰ TRẠI SÁNG TÁC ĐÀ LẠT (15/4/2018 – 29/4/2018)
( Ban hành theo quyết định số: 58/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 05 tháng 3 năm 2018)
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Nguyễn Lành | Nhiếp ảnh |
2 | Nguyễn Công Toại | Âm nhạc |
3 | Nguyễn Thanh Hải | Âm nhạc |
4 | Bùi Thanh Bình | Sân khấu |
5 | Phương Nhựt | Sân khấu |
6 | Vương Thu Hồng | VNDG |
7 | Nguyễn Tấn Quốc | VNDG |
8 | Hoàng Hải | Nhiếp ảnh |
9 | Tống Thanh | Nhiếp ảnh |
10 | Lê Thanh Tùng | Mỹ thuật |
11 | Văn Ngọc Bích | Mỹ thuật |
12 | Nguyễn Thị Tuyết Mai | Văn học |
13 | Lê Kim | Văn học |
14 | Lưu Đình Khẩn | Kiến trúc |
15 | Võ Văn Huy | Điện ảnh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT BÌNH DƯƠNG
DỰ TRẠI SÁNG TÁC ĐÀ LẠT (28/3/2018 – 11/4/2018)
( Ban hành theo quyết định số: 57/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 05 tháng 3 năm 2018)
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Lê Thị Thanh Loan | Mỹ Thuật |
2 | Mai Ngọc Tuyền | Mỹ Thuật |
3 | Nguyễn Hữu Duy | Mỹ Thuật |
4 | Phạm Đắc Hiến | Âm Nhạc |
5 | Phạm Thanh Phong | Âm Nhạc |
6 | Phan Hai | Văn Học |
7 | Mai Thu Hồng | Văn Học |
8 | Trần Văn Đôn | Văn Học |
9 | Đổng Ngọc Chiếu | Văn Học |
10 | Phan Quang Huy | Nhiếp Ảnh |
11 | Vũ Huy Sơn | Nhiếp Ảnh |
12 | Trần Minh Hải | Sân Khấu |
13 | Phan Hữu Trí | Sân Khấu |
14 | Phong Vũ Hoài Phương | Sân Khấu |
15 | Trần Hạnh Minh Phương | VNDG |