Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác trong tháng 4/2019 của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật
- Written by Minh Phương
Trong tháng 4/2019, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tổ chức các Trại sáng tác tại các Nhà sáng tác trực thuộc trung tâm.
I. Nhà sáng tác Tam Đảo:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI LIÊN HIỆP VHNT HÀ TĨNH
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(11/4/2019 - 25/4/2019)
(Quyết định số:82 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 28 tháng 3 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Ngọc Phú | Văn học | 1959 | Kinh |
2 | Lê Công Thuận | Văn học | 1972 | Kinh |
3 | Phạm Quỳnh Như | Văn học | 1947 | Kinh |
4 | Nguyễn Tiến Chưởng | Văn học | 1951 | Kinh |
5 | Trần Đăng Đàn | Văn học | 1950 | Kinh |
6 | Nguyễn Ngọc Vượng | Văn học | 1962 | Kinh |
7 | Lê Thị Trâm Anh | Văn học | 1977 | Kinh |
8 | Lê Văn Vỵ | Văn học | 1955 | Kinh |
9 | Nguyễn Viết Dưỡng | Văn học | 1948 | Kinh |
10 | Yến Thanh | Văn học | 1945 | Kinh |
11 | Đinh Quang Lân | Văn học | 1954 | Kinh |
12 | Nguyễn Thị Hương Liên | 1959 | Kinh | |
13 | Phạm Minh Khoa | Âm nhạc | 1957 | Kinh |
14 | Phạm Quang Ái | VNDG | 1963 | Kinh |
15 | Phạm Thị Thanh Thủy | Văn học | 1968 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HÃNG PHIM TÀI LIỆU VÀ KHOA HỌC TRUNG ƯƠNG
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(17/4/2019 - 23/4/2019)
(Quyết định số:81 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 27 tháng 3 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Như Vũ | Điện ảnh | 1960 | Kinh |
2 | Trịnh Quang Tùng | Điện ảnh | 1975 | Kinh |
3 | Vũ Thị Diệp | Điện ảnh | 1982 | Kinh |
4 | Trần Tuấn Hiệp | Điện ảnh | 1959 | Kinh |
5 | Nguyễn Sỹ Bằng | Điện ảnh | 1989 | Kinh |
6 | Phạm Hồng Thăng | Điện ảnh | 1964 | Kinh |
7 | Tạ Thị Huệ | Điện ảnh | 1984 | Kinh |
8 | Đỗ Thị Huyền Trang | Điện ảnh | 1991 | Kinh |
9 | Đặng Thị Linh | Điện ảnh | 1984 | Kinh |
10 | Trần Nguyễn Hương Phúc | Điện ảnh | 1984 | Kinh |
11 | Nguyễn Sỹ Hảo | Điện ảnh | 1986 | Kinh |
12 | Trần Ngọc Quỳnh | Điện ảnh | 1989 | Kinh |
13 | Nguyễn Thị Thiên Thanh | Điện ảnh | 1985 | Kinh |
14 | Bùi Thị Thoa | Điện ảnh | 1988 | Kinh |
15 | Dương Ngọc Hòa | Điện ảnh | 1976 | Kinh |
16 | Đào Đức Thanh | Điện ảnh | 1982 | Kinh |
17 | Dương Văn Huy | Điện ảnh | 1986 | Kinh |
18 | Hoàng Hà Lê | Điện ảnh | 1990 | Kinh |
19 | Hoàng Dũng | Điện ảnh | 1970 | Kinh |
20 | Phùng Ngọc Tú | Điện ảnh | 1981 | Kinh |
3. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NHÀ VĂN VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(11/4/2019 - 25/4/2019)
(Quyết định số: 73 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 19 tháng 3 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Trần Hùng | Văn học | 1955 | Kinh |
2 | Hữu Tiến | Văn học | 1952 | Kinh |
3 | Đoàn Ngọc Minh | Văn học | 1958 | Kinh |
4 | Trần Dũng | Văn học | 1962 | Kinh |
5 | Hoàng Quảng Uyên | Văn học | 1950 | Kinh |
6 | Đàm Khánh Phương | Văn học | 1943 | Kinh |
7 | Nguyễn Công Kiệt | Văn học | 1947 | Kinh |
8 | Nguyễn Nhuận Hồng Phương | Văn học | 1947 | Kinh |
9 | Phạm Thanh Quang | Văn học | 1951 | Kinh |
10 | Bùi Việt Sỹ | Văn học | 1946 | Kinh |
11 | Tôn Ái Nhân | Văn học | 1943 | Kinh |
12 | Đoàn Thị Ký | Văn học | 1950 | Kinh |
13 | Nguyễn Vũ Tiềm | Văn học | 1940 | Kinh |
14 | Đàm Chu Văn | Văn học | 1958 | Kinh |
15 | Hoàng Tuyên | Văn học | 1948 | Kinh |
II. Nhà sáng tác Đại Lải:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI MỸ THUẬT VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(12/4/2019 - 26/4/2019)
(Quyết định số: /QĐ - TTHTSTVHNT ngày tháng 3 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Lê Văn Thìn | Mỹ thuật | ||
2 | Phạm Phi Châu | Mỹ thuật | ||
3 | Hoàng Duy Vàng | Mỹ thuật | ||
4 | Trần Thái | Mỹ thuật | ||
5 | Nguyễn Thái Thăng | Mỹ thuật | ||
6 | Võ Lương Nhi | Mỹ thuật | ||
7 | Đinh Thanh Vân | Mỹ thuật | ||
8 | Nguyễn Tuấn Long | Mỹ thuật | ||
9 | Đỗ Hữu Bằng | Mỹ thuật | ||
10 | Đào Văn Long | Mỹ thuật | ||
11 | Dương Văn Chung | Mỹ thuật | ||
12 | Nguyễn Thiện Đức | Mỹ thuật | ||
13 | Trương Minh Dự | Mỹ thuật | ||
14 | Ngô Phương Bình | Mỹ thuật | ||
15 | Đặng Mậu Tựu | Mỹ thuật |
III. Nhà sáng tác Đà Nẵng:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI MỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ NẴNG
(16/4/2019 - 26/4/2019)
(Quyết định số: 56 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 22 tháng 02 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Bùi Hải Châu | Mỹ thuật | 1977 | Kinh |
2 | Nguyễn Tấn Công | Mỹ thuật | 1966 | Kinh |
3 | Mai Anh Dũng | Mỹ thuật | 1967 | Kinh |
4 | Trần Thanh Cảnh | Mỹ thuật | 1969 | Kinh |
5 | Võ Hải | Mỹ thuật | 1956 | Kinh |
6 | Nguyễn Dũng An Hòa | Mỹ thuật | 1966 | Kinh |
7 | Lâm Huỳnh Lân | Mỹ thuật | 1967 | Kinh |
8 | Trần Thị Ngọc Linh | Mỹ thuật | 1987 | Kinh |
9 | Trương Thanh Lương | Mỹ thuật | 1969 | Kinh |
10 | Đỗ Đình Miền | Mỹ thuật | 1976 | Kinh |
11 | Võ Văn Nam (Võ Nam) | Mỹ thuật | 1958 | Kinh |
12 | Phan Đình Phúc | Mỹ thuật | 1977 | Kinh |
13 | Huỳnh Hải Phương Thảo | Mỹ thuật | 1980 | Kinh |
14 | Trình Đức Thương | Mỹ thuật | 1976 | Kinh |
15 | Lâm Chí Trung | Mỹ thuật | 1973 | Kinh |
16 | Lê Thanh Tùng | Mỹ thuật | 1970 | Kinh |
17 | Trần Phước Vĩnh | Mỹ thuật | 1977 | Kinh |
18 | Đoàn Thế Vỹ | Mỹ thuật | 1978 | Kinh |
IV. Nhà sáng tác Nha Trang:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI ÂM NHẠC HÀ NỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
( Đợt 1 - 01/4/2019 - 07/4/2019)
(Quyết định số: 65 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 11 tháng 3 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Bá Môn | Sáng tác | 1952 | Kinh |
2 | Cát Vận | Sáng tác | 1942 | Kinh |
3 | Hoàng Lân | Sáng tác | 1943 | Kinh |
4 | Trần Thanh Tùng | Sáng tác | 1956 | Kinh |
5 | Ngô Quốc Tính | Sáng tác | 1943 | Kinh |
6 | Phi Thường | Sáng tác | 1973 | Kinh |
7 | Đức Giao | Sáng tác | 1944 | Kinh |
8 | Kiều Đình Kiểm | Sáng tác | 1957 | Kinh |
9 | Lê Tiến Hoành | Sáng tác | 1943 | Kinh |
10 | Nguyễn Lân Hùng | Sáng tác | 1948 | Kinh |
11 | Hoàng Trọng | Sáng tác | 1952 | Kinh |
12 | Đậu Hoài Thanh | Sáng tác | 1967 | Kinh |
13 | Vũ Thị Huyền Ngọc | Sáng tác | 1980 | Kinh |
14 | Trịnh Ngọc Tân | Sáng tác | 1957 | Kinh |
15 | Phạm Thị Loan | Sáng tác | 1959 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI ÂM NHẠC HÀ NỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
( Đợt 2 - 08/4/2019 - 15/4/2019)
(Quyết định số: 65 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 11 tháng 3 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Trương Ngọc Ninh | Sáng tác | 1943 | Kinh |
2 | Nguyễn Lân Cường | Sáng tác | 1941 | Kinh |
3 | Nguyễn Tiến Mạnh | Sáng tác | 1973 | Kinh |
4 | Vũ Kiến Thiết | Sáng tác | 1956 | Kinh |
5 | Nguyễn Thiếu Hoa | Sáng tác | 1952 | Kinh |
6 | Hoàng Huy | Sáng tác | 1992 | Kinh |
7 | Lê Mây | Sáng tác | 1944 | Kinh |
8 | Đức Cường | Sáng tác | 1957 | Kinh |
9 | Hữu Minh | Sáng tác | 1953 | Kinh |
10 | Thế Duy | Sáng tác | 1956 | Kinh |
11 | Đinh Tiến Hậu | Sáng tác | 1944 | Kinh |
12 | Bùi Quang Tuấn | Sáng tác | 1958 | Kinh |
13 | Bùi Anh Tú | Sáng tác | 1980 | Kinh |
14 | Lê Minh Tuân | Sáng tác | 1947 | Kinh |
15 | Phạm Phương Oanh | Sáng tác | 1982 | Kinh |
3.DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI LIÊN HIỆP VHNT TỈNH NINH THUẬN
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(16/4/2019 - 30/4/2019)
(Quyết định số: 70 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 15 tháng 3 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Trần Tuấn Hùng | Văn học | 1946 | Kinh |
2 | Kiều Thành Dàng | Văn học | 1979 | Chăm |
3 | Hàn Lan Quy | Văn học | 1950 | Kinh |
4 | Phạm Quốc Tý | Văn học | 1962 | Kinh |
5 | Phan Đình Dũng | Văn học | 1961 | Kinh |
6 | Nguyễn Minh Hùng | Âm nhạc | 1957 | Kinh |
7 | Nguyễn Minh Kiệt | Âm nhạc | 1960 | Kinh |
8 | Phạm Tấn Sơn | Mỹ thuật | 1966 | Kinh |
9 | Tô Công Vinh | Nhiếp ảnh | 1975 | Kinh |
10 | Phạm Phú Công | Nhiếp ảnh | 1955 | Kinh |
11 | Nguyễn Kim Hoàn | Nhiếp ảnh | 1969 | Kinh |
12 | Võ Mậu Khiêm | Nhiếp ảnh | 1950 | Kinh |
13 | Mai Quốc Thành | Sân khấu | 1965 | Kinh |
14 | Võ Thọ Thái | Múa | 1965 | Kinh |
15 | Amư Nhân | VHNT các DTTS | 1952 | Chăm |
V. Nhà sáng tác Đà Lạt:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NGHỆ SĨ MÚA VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(04/4/2019 - 11/4/2019)
(Quyết định số:55 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 22 tháng 02 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | NSND Ứng Duy Thịnh | Múa | ||
2 | NSƯT Trần Ngọc Hiển | Múa | ||
3 | NSND Phạm Anh Phương | Múa | ||
4 | Phạm Thanh Tùng | Múa | ||
5 | NSƯT Đỗ Văn Hiền | Múa | ||
6 | Ths Nguyễn Thị Thanh Mai | Múa | ||
7 | Hoàng Thiện Thực | Múa | ||
8 | NSƯT Nguyễn Văn Dũng | Múa | ||
9 | Nguyễn Xuân Hạnh | Múa | ||
10 | NSƯT Phạm Thanh Phong | Múa | ||
11 | Đinh Phú Bình | Múa | ||
12 | Pờ Nhù Nu | Múa | ||
13 | Nguyễn Công Trí | Múa | ||
14 | Lâm Thanh Thảo | Múa | ||
15 | Cao Duy Tùng | Múa |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI MỸ THUẬT VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(12/4/2019 - 26/4/2019)
(Quyết định số: /QĐ - TTHTSTVHNT ngày tháng 3 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Duy Nhựt | Mỹ thuật | ||
2 | Nguyễn Thị Tuyết | Mỹ thuật | ||
3 | Đinh Công Khải | Mỹ thuật | ||
4 | Đặng Kim Ngân | Mỹ thuật | ||
5 | Dương Sen | Mỹ thuật | ||
6 | Đỗ Đình Miền | Mỹ thuật | ||
7 | Trần Thị Ngọc Hà | Mỹ thuật | ||
8 | Nguyễn Thị Bích Trâm | Mỹ thuật | ||
9 | Trần Hà | Mỹ thuật | ||
10 | Lưu Thành Quả | Mỹ thuật | ||
11 | Phạm Cao Viết Hiền | Mỹ thuật | ||
12 | Lê Hùng | Mỹ thuật | ||
13 | Hồ Văn Hậu | Mỹ thuật | ||
14 | Nguyễn Văn Cần | Mỹ thuật | ||
15 | Hà Phước Duy | Mỹ thuật |
VI. Nhà sáng tác Vũng Tàu:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI LIÊN HIỆP VHNT HẢI PHÒNG
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(29/3/2019 - 12/4/2019)
(Quyết định số:54/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 22 tháng 02 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Tô Hoàng Vũ |
Điện ảnh Truyền hình |
1957 | Kinh |
2 | Đặng Tiến | Mỹ thuật | 1964 | Kinh |
3 | Dương Thị Nhụn | Nhà văn | 1964 | Kinh |
4 | Nguyễn Long Khánh |
Điện ảnh Truyền hình |
1946 | Kinh |
5 | Đào Quang Ngọc | Sân khấu | 1950 | Kinh |
6 | Nguyễn Đức Nghĩa | Nhiếp ảnh | 1962 | Kinh |
7 | Lã Thị Thu Thủy |
Điện ảnh Truyền hình |
1969 | Kinh |
8 | Hoàng Hữu Doanh | Âm nhạc | 1954 | Kinh |
9 | Bùi Duy Khánh | Mỹ thuật | 1972 | Kinh |
10 | Nguyễn Viết Lục | Mỹ thuật | 1968 | Kinh |
11 | Vũ Bá Lễ | Nhà văn | 1955 | Kinh |
12 | Vũ Văn Nhang | Nhà văn | 1957 | Kinh |
13 | Nguyễn Tuấn Anh | Nhiếp ảnh | 1971 | Kinh |
14 | Nguyễn Thanh Hằng | Nhiếp ảnh | 1965 | Kinh |
15 | Ngô Mai Hà | Nhà văn | 1972 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN LIÊN HIỆP CÁC HỘI VHNT VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(12/4/2019 - 26/4/2019)
(Quyết định số: 70/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 15 tháng 3 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Đỗ Thị Tấc | Văn học | 1963 | Kinh |
2 | Bùi Ngọc Quế | Văn học | 1949 | Kinh |
3 | Đặng Đình Thuận | VNDG | 1957 | Kinh |
4 | Phạm Văn Quý | Văn học | 1955 | Kinh |
5 | Phạm Mai Hương | Văn học | 1976 | Kinh |
6 | Hoàng Anh Tuấn | Văn học | 1984 | Kinh |
7 | Triệu Văn Đồi | Văn học | 1952 | Kinh |
8 | Nguyễn Hữu Thông | Văn học | 1950 | Kinh |
9 | Trần Đại Tạo | Văn học | 1951 | Kinh |
10 | Nguyễn Minh Hải | Nhiếp ảnh | 1989 | Kinh |
11 | Vũ Chiến | Nhiếp ảnh | 1964 | Kinh |
12 | Nguyễn Tuấn Vũ | Nhiếp ảnh | 1990 | Kinh |
13 | Nông Ngọc Quý | Mỹ thuật | 1972 | Tày |
14 | Lê Na | Thơ | 1957 | Kinh |
15 | Mai Mạnh Hùng | Mỹ thuật | 1959 | Kinh |