Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tại các Nhà sáng tác trong tháng 5/2019
- Written by Minh Phương
Trong tháng 5/2019, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tổ chức các Trại sáng tác tại các Nhà sáng tác trực thuộc trung tâm.
I. Nhà sáng tác Tam Đảo:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN TẠP CHÍ VĂN NGHỆ QUÂN ĐỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(02/5/2019 - 16/5/2019)
(Quyết định số: 89 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 02 tháng 4 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Mạnh Hùng | Văn học | 1973 | Kinh |
2 | Đinh Phương | Văn học | 1989 | Kinh |
3 | Lưu Thị Mười | Văn học | 1976 | Kinh |
4 | Trần Thị Tú Ngọc | Văn học | 1980 | Kinh |
5 | Trần Ngọc Diệp | Văn học | 1984 | Kinh |
6 | Nguyệt Chu | Văn học | 1984 | Kinh |
7 | Trần Quỳnh Nga | Văn học | 1979 | Kinh |
8 | Vũ Lâm | Văn học | 1976 | Kinh |
9 | Vũ Thanh Lịch | Văn học | 1975 | Kinh |
10 | Phạm Đình Hải | Văn học | 1988 | Kinh |
11 | Nguyễn Văn Luân | Văn học | 1988 | Tày |
12 | Lê Quang Trạng | Văn học | 1995 | Kinh |
13 | Dương Giao Linh | Văn học | 1985 | Kinh |
14 | Lê Vũ Trường Giang | Văn học | 1985 | Kinh |
15 | Phạm Thu Hà | Văn học | 1998 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NGHỆ SĨ NHIẾP ẢNH VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
( Đợt 1: 16/5/2019 - 22/5/2019)
(Quyết định số: 111 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 26 tháng 4 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Trần Khánh Hưng | Nhiếp ảnh | 1963 | Kinh |
2 | Bùi Viết Đồng | Nhiếp ảnh | 1948 | Kinh |
3 | Phạm Thuận | Nhiếp ảnh | 1952 | Kinh |
4 | Nguyễn Kim Hoàn | Nhiếp ảnh | 1969 | Kinh |
5 | Thái Bình Minh | Nhiếp ảnh | 1967 | Kinh |
6 | Huỳnh Anh | Nhiếp ảnh | 1962 | Kinh |
7 | Phùng Đức Dũng | Nhiếp ảnh | 1966 | Kinh |
8 | Đặng Kế Đông | Nhiếp ảnh | 1962 | Kinh |
9 | Nguyễn Đức Thắng | Nhiếp ảnh | 1957 | Kinh |
10 | Nguyễn Tấn Cư | Nhiếp ảnh | 1976 | Kinh |
11 | Võ Văn Cậy | Nhiếp ảnh | 1950 | Kinh |
12 | Hồ Văn Liêm | Nhiếp ảnh | 1965 | Kinh |
13 | Nguyễn Dần | Nhiếp ảnh | 1955 | Kinh |
14 | Nguyễn Đức Diệu | Nhiếp ảnh | 1967 | Kinh |
15 | Nguyễn Quốc Hùng | Nhiếp ảnh | 1957 | Kinh |
3. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NGHỆ SĨ NHIẾP ẢNH VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
( Đợt 2: 23/5/2019 - 29/5/2019)
(Quyết định số: 111/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 26 tháng 4 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Lê Công Bình | Nhiếp ảnh | 1968 | Kinh |
2 | Trần Liên Chương | Nhiếp ảnh | 1952 | Kinh |
3 | Cao Đình Đông | Nhiếp ảnh | 1953 | Kinh |
4 | Phan Văn Toàn | Nhiếp ảnh | 1953 | Kinh |
5 | Đậu Bình | Nhiếp ảnh | 1956 | Kinh |
6 | Trần Chung | Nhiếp ảnh | 1952 | Kinh |
7 | Trương Bá Vinh | Nhiếp ảnh | 1960 | Kinh |
8 | Nguyễn Chí Thanh | Nhiếp ảnh | 1977 | Kinh |
9 | Nguyễn Văn Dũng | Nhiếp ảnh | 1960 | Kinh |
10 | Nguyễn Đăng Hạnh | Nhiếp ảnh | 1966 | Kinh |
11 | Đặng Việt Hùng | Nhiếp ảnh | 1952 | Kinh |
12 | Nguyễn Phúc Xuân Lê | Nhiếp ảnh | 1955 | Kinh |
13 | Nguyễn Dần | Nhiếp ảnh | 1955 | Kinh |
14 | Nguyễn Xuân Chính | Nhiếp ảnh | 1978 | Kinh |
15 | Nguyễn Quốc Hùng | Nhiếp ảnh | 1957 | Kinh |
II. Nhà sáng tác Đại Lải:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NHẠC SĨ VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(02/5/2019 - 16/5/2019)
(Quyết định số:90 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 02 tháng 4 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Hoàng Phi Ưng | Âm nhạc | 1976 | Kinh |
2 | Thảo Nam Giang | Âm nhạc | 1979 | Kinh |
3 | Lê Anh | Âm nhạc | 1937 | Kinh |
4 | Phạm Phước Nghĩa | Âm nhạc | 1973 | Kinh |
5 | Lê Xuân Thủy | Âm nhạc | 1966 | Kinh |
6 | Kấn Tùng Lâm | Âm nhạc | 1966 | Kinh |
7 | Ngô Quốc Tính | Âm nhạc | 1943 | Kinh |
8 | Trần Minh Thăng | Âm nhạc | 1973 | Kinh |
9 | Bùi Bá Quảng | Âm nhạc | 1966 | Kinh |
10 | Nguyễn Thanh Nghĩa | Âm nhạc | 1974 | Kinh |
11 | Đặng Hữu Phúc | Âm nhạc | 1953 | Kinh |
12 | Vũ Đức Tân | Âm nhạc | 1979 | Kinh |
13 | Đoàn Đăng Đức | Âm nhạc | 1966 | Kinh |
14 | Vũ Hùng | Âm nhạc | 1954 | Kinh |
15 | Đỗ Minh Quang | Âm nhạc | 1951 | Kinh |
2.DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT LÂM ĐỒNG
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(17/5/2019 - 31/5/2019)
(Quyết định số:83 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 28 tháng 3 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Thanh Đạm | Văn học | 1959 | Kinh |
2 | Vương Tùng Cương | Văn học | 1949 | Kinh |
3 | Phan Thành Minh | Văn học | 1953 | Kinh |
4 | Chu Bá Nam | Văn học | 1944 | Kinh |
5 | Đặng Thị Thanh Liễu | Văn học | 1956 | Kinh |
6 | Tạ Thị Vũ Dậu | Văn học | 1957 | Kinh |
7 | Lý Thị Minh Khiêm (Diệp Vy) | Văn học | 1965 | Kinh |
8 | Trần Quang Ngân | Văn học | 1952 | Kinh |
9 | Nguyễn Thị Chỉnh | Văn học | 1958 | Kinh |
10 | Nguyễn Thượng Thiêm | Văn học | 1949 | Kinh |
11 | Lê Văn Hiếu | Văn học | 1962 | Kinh |
12 | Phạm Bình | Nhiếp ảnh | 1957 | Kinh |
13 | Nguyễn Ngọc Thanh | Nhiếp ảnh | 1954 | Kinh |
14 | Nguyễn Xuân Thùy | Âm nhạc | 1947 | Kinh |
15 | Nguyễn Hoàng Khai | Mỹ thuật | 1955 | Kinh |
III. Nhà sáng tác Đà Nẵng:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT KHÁNH HÒA
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ NẴNG
(02/5/2019 - 16/5/2019)
( Quyết định số: 98 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 09 tháng 4 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Đức Linh | Văn học | 1944 | Kinh |
2 | Cao Duy Thảo | Văn học | 1943 | Kinh |
3 | Cao Nhật Quyên. | Văn học | 1950 | Kinh |
4 | Nguyễn Thị Hồng Đào | Văn học | 1973 | Kinh |
5 | Lưu Cẩm Vân | Văn học | 1953 | Kinh |
6 | Trần Ngọc Hồ Trường. | Văn học | 1974 | Kinh |
7 |
Lâm Thị Thúy Nga ( Như Hoài). |
Văn học | 1973 | Kinh |
8 | Nguyễn Hữu Thức | Văn học | 1963 | Kinh |
9 | Trí Nhân. | Văn học | 1944 | Kinh |
10 | Võ Khoa Châu. | VNDG | 1944 | Kinh |
11 | Nguyễn Văn Mãn. | Nhiếp ảnh | 1957 | Kinh |
12 | Võ Văn Thành. | Nhiếp ảnh | 1964 | Kinh |
13 | Hằng Nga. | Âm nhạc | 1954 | Kinh |
14 | Nguyễn Chính. | Âm nhạc | 1952 | Kinh |
15 | Lê Huỳnh. | Mỹ thuật | 1954 | Kinh |
IV. Nhà sáng tác Đà Lạt:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN LIÊN HIỆP CÁC HỘI VHNT THỪA THIÊN HUẾ
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(03/5/2019 - 17/5/2019)
( Quyết định số: 87/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 01 tháng 4 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Thế | VNDG | 1957 | Kinh |
2 | Hồ Thị Tâm (bút danh Đông Hà) | Văn học | 1976 | Kinh |
3 | Bùi Công Toa (bút danh Ngàn Thương) | Văn học | 1948 | Kinh |
4 | Nguyễn Loan | Văn học | 1954 | Kinh |
5 | Triệu Nguyên Phong | Văn học | 1947 | Kinh |
6 | Lê Bá Cang | Mỹ thuật | 1974 | Kinh |
7 | Đặng Toản | Mỹ thuật | 1952 | Kinh |
8 | Phạm Quang Trinh | Mỹ thuật | 1970 | Kinh |
9 | Đặng Mậu Tựu | Mỹ thuật | 1953 | Kinh |
10 | Võ Đông Bảy | Nhiếp ảnh | 1959 | Kinh |
11 | Lê Văn Minh | Nhiếp ảnh | 1959 | Kinh |
12 | Nông Thanh Toàn | Nhiếp ảnh | 1988 | Kinh |
13 | Nguyễn Việt | Âm nhạc | 1954 | Kinh |
14 | Hoàng Văn Chiến | Âm nhạc | 1976 | Kinh |
15 | Hoàng Văn Chính | Âm nhạc | 1973 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN LIÊN HIỆP CÁC HỘI VHNT TP. ĐÀ NẴNG
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(10/5/2019 - 24/5/2019)
(Quyết định số: 100 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 11 tháng 4 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Hoàng Hà Giang | VNDG | 1992 | Kinh |
2 | Thái Quang Chúng | Nhiếp ảnh | 1958 | Kinh |
3 | Nguyễn Xuân Tư | Nhiếp ảnh | 1955 | Kinh |
4 | Nguyễn Văn Thành | Nhiếp ảnh | 1961 | Kinh |
5 | Trần Thị Cúc | Mỹ thuật | 1959 | Kinh |
6 | Lê Tấn Lộc | Mỹ thuật | 1963 | Kinh |
7 | Phan Thanh Trường | Âm nhạc | 1957 | Kinh |
8 | Phan Văn Nhi | Âm nhạc | 1959 | Kinh |
9 | Trịnh Mạnh Tấu | Âm nhạc | 1950 | Kinh |
10 | Lê Văn Tâm | Múa | 1955 | Kinh |
11 | Đinh Thị Như Thúy | Văn học | 1965 | Kinh |
12 | Thái Bá Lợi | Văn học | 1945 | Kinh |
13 | Phùng Ngân Vịnh | Văn học | 1942 | Kinh |
14 | Phan Thanh Bình | Văn học | 1956 | Kinh |
VI. Nhà sáng tác Vũng Tàu:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI ĐIỆN ẢNH VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(08/5/2019 - 17/5/2019)
(Quyết định số: 110/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 24 tháng 4 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Vũ Kênh | Điện ảnh | 1949 | Kinh |
2 | Hoàng Thanh Du | Điện ảnh | 1960 | Kinh |
3 | Bùi Xuân Thảo | Điện ảnh | 1955 | Kinh |
4 | Nguyễn Thu Dung | Điện ảnh | 1972 | Kinh |
5 | Đặng Thu Trang | Điện ảnh | 1981 | Kinh |
6 | Phạm Nhuệ Giang | Điện ảnh | 1957 | Kinh |
7 | Chu Quang Mạnh Thắng | Điện ảnh | 1973 | Kinh |
8 | Nguyễn Văn Hiếu | Điện ảnh | 1948 | Kinh |
9 | Đoàn Minh Anh | Điện ảnh | 1976 | Kinh |
10 | Nguyễn Văn Long | Điện ảnh | 1946 | Kinh |
11 | Trần Phi | Điện ảnh | 1954 | Kinh |
12 | Phạm Minh Lợi | Điện ảnh | 1948 | Kinh |
13 | Nguyễn Quốc Việt | Điện ảnh | 1963 | Kinh |
14 | Tạ Thị Huệ | Điện ảnh | 1984 | Kinh |
15 | Đỗ Khánh Toàn | Điện ảnh | 1949 | Kinh |
16 | Phan Hà Thành | Điện ảnh | 1943 | Kinh |
17 | Lê Nguyên Thủy | Điện ảnh | 1956 | Kinh |
18 | Hoàng Dạ Vũ | Điện ảnh | 1985 | Kinh |
19 | Bùi Đình Kính | Điện ảnh | 1946 | Kinh |
20 | Đặng Minh Liên | Điện ảnh | 1956 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT GIA LAI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(17/5/2019 - 31/5/2019)
(Quyết định số: 92 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 03 tháng 4 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Lê Hùng | Mỹ thuật | 1960 | Kinh |
2 | Trần Quang Lực | Mỹ thuật | 1959 | Kinh |
3 | Đinh Xuân Hiền | Mỹ thuật | 1963 | Kinh |
4 | Nguyễn Văn Điền | Mỹ thuật | 1966 | Kinh |
5 | Nguyễn Tiến Lập | Văn học | 1948 | Kinh |
6 | Phan Hữu Khanh | Văn học | 1958 | Kinh |
7 | Nguyễn Thị Thu | Văn học | 1950 | Kinh |
8 | Phan Lan Hương | Văn học | 1958 | Kinh |
9 | Lê Thị Kim Sơn | Văn học | 1986 | Kinh |
10 | Nguyễn Ngọc Tấn | Văn học | 1959 | Kinh |
11 | Lê Vi Thủy | Văn học | 1984 | Kinh |
12 | Nguyễn Thị Kim Vân | VHDG | 1964 | Kinh |
13 | Phạm Văn Hạnh | Nhiếp ảnh | 1953 | Kinh |
14 | Ngô Huy Tịnh | Nhiếp ảnh | 1957 | Kinh |
15 | Phạm Văn Dực | Nhiếp ảnh | 1959 | Kinh |