Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tại các Nhà sáng tác trong tháng 6/2019
- Written by Minh Phương
Trong tháng 6/2019, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tổ chức các Trại sáng tác tại các Nhà sáng tác trực thuộc trung tâm.
I. Nhà sáng tác Tam Đảo:
1. DANH SÁCH VĂN NGHỆ SỸ ĐI SÁNG TÁC CHUYÊN SÂU
(14/6/2019 - 28/6/2019)
(Quyết định số: 77 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 26 tháng 3 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Chu Lai | Văn học | Kinh | |
2 | Chu Thơm | Biên kịch | Kinh |
II. Nhà sáng tác Đại Lải:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI ĐIỆN ẢNH VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(11/6/2019 - 20/6/2019)
(Quyết định số:133 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 24 tháng 5 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Anh Dũng | Điện ảnh | 1949 | Kinh |
2 | Hồ Bá Thuần | Điện ảnh | Kinh | |
3 | Tống Thị Phương Dung | Điện ảnh | 1982 | Kinh |
4 | Đặng Thu Trang | Điện ảnh | 1981 | Kinh |
5 | Trần Hoàng Thái Lý | Điện ảnh | 1982 | Kinh |
6 | Lê Ngọc Minh | Điện ảnh | 1953 | Kinh |
7 | Trần Thị Thu Hương | Điện ảnh | 1981 | Kinh |
8 | Nguyễn Hữu Phần | Điện ảnh | 1948 | Kinh |
9 | Hoàng Thanh Du | Điện ảnh | 1960 | Kinh |
10 | Bùi Thanh Minh | Điện ảnh | 1954 | Kinh |
11 | Nguyễn Sỹ Chung | Điện ảnh | 1942 | Kinh |
12 | Vũ Hải Hạ | Điện ảnh | 1976 | Kinh |
13 | Nguyễn Thành Thái | Điện ảnh | 1946 | Kinh |
14 | Bùi Đắc Ngôn | Điện ảnh | 1945 | Kinh |
15 | Lê Văn Thi | Điện ảnh | 1944 | Kinh |
16 | Phạm Minh Lợi | Điện ảnh | 1948 | Kinh |
17 | Nguyễn Thế Vỵ | Điện ảnh | 1953 | Kinh |
18 | Bạch Hoàng Đạt | Điện ảnh | 1986 | Kinh |
19 | Lê Danh Trường | Điện ảnh | 1973 | Kinh |
20 | Đoàn Minh Tuấn | Điện ảnh | 1959 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NGHỆ SĨ SÂN KHẤU VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(14/6/2019 - 28/6/2019)
(Quyết định số:123 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 13 tháng 5 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Xuân Đặng | Kịch | 1951 | Kinh |
2 | Hoàng Thanh Du | Kịch | 1960 | Kinh |
3 | Nguyễn Hiếu | Kịch | 1947 | Kinh |
4 | Nguyễn Toàn Thắng | Kịch | 1977 | Kinh |
5 | Lệ Dung | Kịch | 1948 | Kinh |
6 | An Ninh | Kịch | 1954 | Kinh |
7 | Nhi Huyền | Kịch | 1978 | Kinh |
8 | Lê Thế Dương | Kịch | 1945 | Kinh |
9 | Lê Mạnh Hùng | Kịch | 1953 | Kinh |
III. Nhà sáng tác Đà Nẵng:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT QUẢNG BÌNH
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ NẴNG
(14/6/2019 - 28/6/2019)
(Quyết định số: 122 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 13 tháng 5 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Kim Cương | Văn học | 1950 | Kinh |
2 | Nguyễn Thế Tường | Văn học | 1952 | Kinh |
3 | Nguyễn Bình An | Văn học | 1954 | Kinh |
4 | Hà Duy Nghĩa | Văn học | 1955 | Kinh |
5 | Đậu Đình Minh | Văn học | 1957 | Kinh |
6 | Trương Thị Cúc | Văn học | 1950 | Kinh |
7 | Trần Thị Thu Huề | Văn học | 1950 | Kinh |
8 | Phan Văn Chương | Văn học | 1952 | Kinh |
9 | Nguyễn Xuân Sùng | Văn học | 1951 | Kinh |
10 | Trần Thanh Lung | Âm nhạc | 1953 | Kinh |
11 | Nguyễn Trường Lưu | Âm nhạc | 1963 | Kinh |
12 | Nguyễn Văn Hùng | Âm nhạc | 1945 | Kinh |
13 | Dương Văn Liên | Mỹ thuật | 1964 | Kinh |
14 | Trần Công Thoan | Mỹ thuật | 1969 | Kinh |
15 | Trương Trần Đình Thắng | Mỹ thuật | 1984 | Kinh |
IV. Nhà sáng tác Nha Trang:
DANH SÁCH HỘI VIÊN CỤC MỸ THUẬT NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(04/6/2019 - 14/6/2019)
(Quyết định số:124 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 15 tháng 5 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Trần Nhân Quyền | Nhiếp ảnh | 1980 | Kinh |
2 | Nguyễn Xuân Chính | Nhiếp ảnh | 1978 | Kinh |
3 | Hồ Sỹ Minh | Nhiếp ảnh | 1962 | Kinh |
4 | Hoàng Ngọc Thạch | Nhiếp ảnh | 1967 | Kinh |
5 | Lê Hữu Dũng | Nhiếp ảnh | 1977 | Kinh |
6 | Huỳnh Phạm Anh Dũng | Nhiếp ảnh | 1972 | Kinh |
7 | Trần Cao Bảo Long | Nhiếp ảnh | 1969 | Kinh |
8 | Nguyễn Viết Rừng | Nhiếp ảnh | 1969 | Kinh |
9 | Trần Bảo Hòa | Nhiếp ảnh | 1986 | Kinh |
10 | Huỳnh Văn Truyền | Nhiếp ảnh | 1983 | Kinh |
11 | Lê Quang Dũng | Nhiếp ảnh | 1963 | Kinh |
12 | Trương Vững | Nhiếp ảnh | 1968 | Kinh |
13 | Nguyễn Vinh Hiển | Nhiếp ảnh | 1972 | Kinh |
14 | Nguyễn Bảo Sơn | Nhiếp ảnh | 1971 | Kinh |
15 | Mai Thành Chương | Nhiếp ảnh | 1982 | Kinh |
16 | Huỳnh Lãnh | Nhiếp ảnh | 1964 | Kinh |
17 | Nguyễn Hữu Định | Nhiếp ảnh | 1977 | Kinh |
18 | Bùi Mai Thiện | Nhiếp ảnh | 1969 | Kinh |
19 | Phạm Ngọc Thành | Nhiếp ảnh | 1972 | Kinh |
20 | Đỗ Tuấn Ngọc | Nhiếp ảnh | 1974 | Kinh |