Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tại các Nhà sáng tác trong tháng 10/2019
- Written by Minh Phương
Trong tháng 10/2019, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tổ chức các Trại sáng tác tại các Nhà sáng tác trực thuộc trung tâm.
DANH SÁCH CÁC TRẠI DIỄN RA TRONG THÁNG 10 NĂM 2019
STT | Tên Hội VHNT | Địa điểm | Khai mạc | Bế mạc | |
TRẠI THƯỜNG NIÊN | |||||
1 | Nhà Xuất bản Quân đội nhân dân | Vũng Tàu | 01/10 | 15/10 | |
2 | Hội Văn học nghệ thuật Bắc Kạn | Vũng Tàu | 07/10 | 21/10 | |
3 | Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh Việt Nam | Vũng Tàu | 22/10 | 28/10 | |
4 | Hội Nhạc sỹ Việt Nam | Nha Trang | 17/10 | 31/10 | |
5 | Hãng phim Hoạt hình Việt Nam | Đà Lạt | 01/10 | 15/10 | |
6 | Hội Kiến trúc sư Việt Nam | Đà Lạt | 17/10 | 23/10 | |
7 | Hội Văn học nghệ thuật Quảng Ngãi | Tam Đảo | 16/10 | 30/10 | |
8 | Hội Văn học nghệ thuật Ninh Bình | Đại Lải | 14/10 | 28/10 | |
TRẠI CHUYÊN SÂU | |||||
1 | Nhà văn Nguyễn Trọng Tân | Đại Lải | 14/10 | 14/11 |
I. Nhà sáng tác Tam Đảo:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT QUẢNG NGÃI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(16/10/2019 - 30/10/2019)
(Quyết định số:245 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 23 tháng 9 năm 2019)
STT | Họ tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Đăng Lâm | Nhiếp ảnh | 1954 | Kinh |
2 | Bùi Đình Ngôn | Nhiếp ảnh | 1962 | Kinh |
3 | Bùi Thanh Trung | Nhiếp ảnh | 1986 | Kinh |
4 | Hồ Nghĩa Phương | Văn học | 1955 | Kinh |
5 | Nguyễn Phương | Văn học | 1955 | Kinh |
6 | Phan Bá Trình | Văn học | 1965 | Kinh |
7 | Phạm Thanh Lương | Văn học | 1978 | Kinh |
8 | Đinh Văn Hồng | Văn học | 1969 | Kinh |
9 | Phạm Ngọc Đường | Mỹ thuật | 1962 | Kinh |
10 | Cao Văn Chư | VHDG | 1959 | Kinh |
11 | Trần Như Tuấn | Âm nhạc | 1970 | Kinh |
12 | Đào Thy Lộc | Âm nhạc | 1959 | Kinh |
13 | Nguyễn Văn Phượng | Âm nhạc | 1965 | Kinh |
14 | Nguyễn Sỹ Hùng | Âm nhạc | 1969 | Kinh |
15 | Nguyễn Anh Tuấn | VHDTTS | 1966 | Kinh |
II. Nhà sáng tác Đại Lải:
1. DANH SÁCH VĂN NGHỆ SỸ ĐI SÁNG TÁC CHUYÊN SÂU
TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(14/10/2019 - 13/11/2019)
(Quyết định số 232 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 04 tháng 9 năm 2019)
STT | Họ tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Trọng Tân | Văn học | 1979 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT NINH BÌNH
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(14/10/2019 - 28/10/2019)
(Quyết định số 191 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 08 tháng 8 năm 2019)
STT | Họ tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Phạm Thị Duyên | Văn học | 1979 | Kinh |
2 | Nguyễn Khắc Thiệu | Văn học | 1944 | Kinh |
3 | Lê Đình Ba | Văn học | 1950 | Kinh |
4 | Lê Doãn Đàm | Văn học | 1947 | Kinh |
5 | Trần Anh Thuận | Văn học | 1948 | Kinh |
6 | Ninh Đức Hậu | Văn học | 1955 | Kinh |
7 | Nguyễn Minh Tuân | Văn học | 1955 | Kinh |
8 | Phạm Thị Nga | Văn học | 1977 | Kinh |
9 | Nguyễn Thị Hoàn | Văn học | 1974 | Kinh |
10 | Nguyễn Đình Vân | Văn học | 1952 | Kinh |
11 | Bùi Ngọc Minh | Văn học | 1957 | Kinh |
12 | Nguyễn Mạnh Cường | Văn học | 1948 | Kinh |
13 | Trần Ngọc Thúy | Văn học | 1978 | Kinh |
14 | Nguyễn Kim Âu | Văn học | 1945 | Kinh |
15 | Vũ Đức Thanh | Văn học | 1944 | Kinh |
III. Nhà sáng tác Nha Trang:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NHẠC SĨ VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(17/10/2019 - 31/10/2019)
(Quyết định số: 240 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 16 tháng 9 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Thế Việt | Sáng tác | 1959 | Kinh |
2 | Nguyễn Hoàng Giang | Sáng tác | 1986 | Kinh |
3 | Hoàng Văn Thành | Sáng tác | 1972 | Kinh |
4 | Đinh Thiên Vương | Sáng tác | 1962 | Kinh |
5 | Huỳnh Tấn Phát | Sáng tác | 1966 | Kinh |
6 | A Mư Nhân | Sáng tác | 1952 | Chăm |
7 | Lê Hữu Trịnh | Sáng tác | 1960 | Kinh |
8 | Nguyễn Văn Hay | Sáng tác | 1960 | Kinh |
9 | Nguyễn Phú Quang | Sáng tác | 1949 | Kinh |
10 | Trần Mạnh Hùng | Sáng tác | 1973 | Kinh |
11 | Phạm Hồng Hà | Sáng tác | 1961 | Kinh |
12 | Phan Vũ Kiên Thanh | Sáng tác | 1966 | Kinh |
13 | Hình Phước Liên | Sáng tác | 1954 | Kinh |
14 | Tạ Thị Giáng Son | Sáng tác | 1975 | Kinh |
15 | Bùi Bá Quảng | Sáng tác | 1966 | Kinh |
V. Nhà sáng tác Đà Lạt:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI ĐIỆN ẢNH VIỆT NAM
VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN HÃNG PHIM HOẠT HÌNH VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(01/10/2019 - 15/10/2019)
(Quyết định số:190/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 08 tháng 8 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Trần Thị Thanh Tâm | Điện ảnh | 1996 | Kinh |
2 | Vũ Thị Thanh Tâm | Điện ảnh | 1982 | Kinh |
3 | Phạm Đình Hải | Điện ảnh | 1981 | Kinh |
4 | Nguyễn Hạnh Phước An | Điện ảnh | 1987 | Kinh |
5 | Nông Mạnh Cừ | Điện ảnh | 1984 | Nùng |
6 | Lâm Mạnh Tùng | Điện ảnh | 1986 | Kinh |
7 | Lê Thị Như Trang | Điện ảnh | 1984 | Kinh |
8 | Nguyễn Thị Phương Hoa | Điện ảnh | 1957 | Kinh |
9 | Thái Chí Thanh | Điện ảnh | 1953 | Kinh |
10 | Nguyễn Thị Thu Ngân | Điện ảnh | 1970 | Kinh |
11 | Phạm Thị Thanh Hà | Điện ảnh | 1976 | Kinh |
12 | Bùi Thị Hoài Thu | Điện ảnh | 1976 | Kinh |
13 | Đàm Thùy Dương | Điện ảnh | 1977 | Kinh |
14 | Dương Thị Bích Ngọc | Điện ảnh | 1981 | Kinh |
15 | Lý Thu Hà | Điện ảnh | 1957 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI KIẾN TRÚC SƯ VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(17/10/2019 - 22/10/2019)
(Quyết định số: 253 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 01 tháng 10 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Quốc Tuân | Kiến trúc | 1976 | Kinh |
2 | Khuất Tân Hưng | Kiến trúc | 1975 | Kinh |
3 | Phạm Hồng Việt | Kiến trúc | 1972 | Kinh |
4 | Nguyễn Hoàng Hiệp | Kiến trúc | 1979 | Kinh |
5 | Nguyễn Trí Thành | Kiến trúc | 1971 | Kinh |
6 | Vương Hải Long | Kiến trúc | 1969 | Kinh |
7 | Trương Hồng Trường | Kiến trúc | 1982 | Kinh |
8 | Nguyễn Thanh Hà | Kiến trúc | 1977 | Kinh |
9 | Phan Thanh Dự | Kiến trúc | 1976 | Kinh |
10 | Tô Hùng | Kiến trúc | 1976 | Kinh |
11 | Cao Thành Nghiệp | Kiến trúc | 1977 | Kinh |
12 | Nguyên Hạnh Nguyên | Kiến trúc | 1977 | Kinh |
13 | Nguyễn Lâm Vũ | Kiến trúc | 1980 | Kinh |
14 | Nguyễn Văn Lộc | Kiến trúc | 1961 | Kinh |
15 | Nguyễn Vũ Hợp | Kiến trúc | 1975 | Kinh |
16 | Nguyễn Quốc Thịnh | Kiến trúc | 1959 | Kinh |
17 | Nguyễn Minh Tân | Kiến trúc | 1982 | Kinh |
18 | Hồ Minh Mẫn | Kiến trúc | 1976 | Kinh |
19 | Lê Đức Tài | Kiến trúc | 1978 | Kinh |
20 | Lương Xuân Hiếu | Kiến trúc | 1983 | Kinh |
21 | Trần Minh Trí | Kiến trúc | 1982 | Kinh |
22 | Phan Đăng Sơn | Kiến trúc | 1961 | Kinh |
VI. Nhà sáng tác Vũng Tàu:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN NHÀ XUẤT BẢN QUÂN ĐỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(01/10/2019 - 15/10/2019)
(Quyết định số: 220/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 21 tháng 8 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Dân tộc |
1 |
Xuân Hùng (Nguyễn Văn Hùng) |
Văn học | Kinh |
2 | Lê Huy Mậu | Văn học | Kinh |
3 | Nguyễn Vĩnh Lộc (Nguyễn Hoàng Hà) | Văn học | Kinh |
4 | Lê Khánh Hoài (Châu La Việt) | Văn học | Kinh |
5 | Nguyễn Đức Linh | Văn học | Kinh |
6 | Hà Đình Cẩn | Văn học | Kinh |
7 | Trần Văn Tuấn | Văn học | Kinh |
8 | Phạm Sỹ Sáu | Văn học | Kinh |
9 | Nguyễn Ngọc Mộc | Văn học | Kinh |
10 | Hải Hà (Nguyễn T.Tuyết Sương) | Văn học | Kinh |
11 | Phan Đức Nam | Văn học | Kinh |
12 | Nguyễn Thanh Hương | Văn học | Kinh |
13 | Hồ Thị Ngọc Hoài | Văn học | Kinh |
14 | Hồ Kiên Giang | Văn học | Kinh |
15 | Nguyễn Trường | Văn học | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT BẮC KẠN
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(07/10/2019 - 21/10/2019)
(Quyết định số:231 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 03 tháng 9 năm 2019)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 |
Dương Văn Phong (Dương Khâu Luông) |
Văn học | 1964 | Tày |
2 | Ma Đình Việt | Văn học | 1958 | Tày |
3 | Quách Đăng Thơ | Văn học | 1954 | Kinh |
4 | Hà Sĩ Thuyết | Văn học | 1954 | Tày |
5 | Triệu Hoàng Giang | Văn học | 1989 | Dao |
6 | Phùng Thị Hương Ly | Văn học | 1991 | Tày |
7 | Nông Văn Kim | Văn học | 1944 | Tày |
8 | Bùi Kim Phụng | Văn học | 1957 | Kinh |
9 | Ngô Đức Mích | Nhiếp ảnh | 1968 | Kinh |
10 | Nguyễn Thanh Bản | Nhiếp ảnh | 1958 | Kinh |
11 | La Quang Đường | Nhiếp ảnh | 1959 | Kinh |
12 | Hà Ngọc Nhai | Mỹ thuật | 1969 | Kinh |
13 | Trần Ngọc Kiên | Mỹ thuật | 1965 | Kinh |
14 | Trần Thị Hằng | Mỹ thuật | 1981 | Tày |
15 | Phùng Minh Hiệu | Mỹ thuật | 1965 | Tày |
3.DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NGHỆ SĨ NHIẾP ẢNH VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(22/10/2019 - 28/10/2019)
(Quyết định số: 254/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 01 tháng 10 năm 2019)