Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tại các Nhà sáng tác trong tháng 11/2019

Trong tháng 11/2019, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật  tổ chức các Trại sáng tác tại các Nhà sáng tác trực thuộc trung tâm.

DANH SÁCH CÁC TRẠI DIỄN RA TRONG THÁNG 11 NĂM 2019

STT Tên Hội VHNT Địa điểm Khai mạc Bế mạc
TRẠI THƯỜNG NIÊN
1 Hội Văn học nghệ thuật Đắk Lắk Vũng Tàu 30/10 13/11
2 Ban Văn học Công nhân – Hội Nhà văn VN Vũng Tàu 18/11 02/12
3 Hội Văn học nghệ thuật Bình Phước Nha Trang 01/11 15/11
4 Hội Nhà văn Việt Nam Nha Trang 16/11 30/11
5 Hội Văn học nghệ thuật Bến Tre Đà Lạt 01/11 15/11
6 Hội Văn học nghệ thuật Vĩnh Phúc Đà Lạt 16/11 30/11
7 Hội Văn học nghệ thuật Cần Thơ Đà Nẵng 01/11 15/11
8 Hội Điện ảnh Việt Nam Đại Lải 04/11 13/11
TRẠI CHUYÊN SÂU
1 Nhà văn Nguyễn Trọng Tân Đại Lải 14/10 14/11
2 Nhà văn Nguyễn Ngọc Hinh Đại Lải 1/11 30/11

I. Nhà sáng tác Đại Lải:

1. DANH SÁCH VĂN NGHỆ SỸ ĐI SÁNG TÁC CHUYÊN SÂU
TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(14/10/2019 - 13/11/2019)
(Quyết định số 232 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 04 tháng 9 năm 2019)
 
STT Họ và tên văn nghệ sỹ Chuyên ngành Năm sinh Dân tộc
1 Nguyễn Trọng Tân Văn học 1979 Kinh

2. DANH SÁCH VĂN NGHỆ SỸ ĐI SÁNG TÁC CHUYÊN SÂU
TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(01/11/2019 - 30/11/2019)
(Quyết định số 180 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 01 tháng 8 năm 2019)
 
STT Họ và tên văn nghệ sỹ Chuyên ngành Năm sinh Dân tộc
1 Nguyễn Ngọc Hinh Văn học Kinh

3. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI ĐIỆN ẢNH VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(04/11/2019 - 13/11/2019)
(Quyết định số:265 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 10 tháng 10 năm 2019)

STT Họ và tên văn nghệ sỹ Chuyên ngành Năm sinh Dân tộc
1 Nguyễn Thị Huệ Ninh Điện ảnh 1982 Kinh
2 Trần Văn Hòe (Trần Hải Hưng) Điện ảnh 1941 Kinh
3 Trần Thị Hòe Điện ảnh 1957 Kinh
4 Nguyễn Trọng Dụng Điện ảnh 1951 Kinh
5 Phạm Hoàng Hà Điện ảnh 1958 Kinh
6 Trần Kim Khôi Điện ảnh 1983 Kinh
7 Lê Hữu Lương Điện ảnh 1952 Kinh
8 Phan Thị Dân Hồng Điện ảnh 1953 Kinh
9 Đinh Văn Tiếp Điện ảnh 1941 Kinh
10 Đào Phương Liên Điện ảnh 1959 Kinh
11 Nguyễn Thị Bích Phượng Điện ảnh 1982 Kinh
12 Trần Thị Hồng Yến Điện ảnh 1963 Kinh
13 Trần Thanh Hà Điện ảnh 1962 Kinh
14 Thái Chí Thanh Điện ảnh 1953 Kinh
15 Vũ Kim Dũng Điện ảnh 1942 Kinh
16 Trịnh Quang Khanh Điện ảnh 1941 Kinh
17 Trần Duy Hinh Điện ảnh 1946 Kinh
18 Lê Thị Bích Hồng Điện ảnh 1960 Kinh
19 Huỳnh Công Danh Điện ảnh 1952 Kinh
20 Nguyễn Kháng Trường Điện ảnh 1953 Kinh

III. Nhà sáng tác Nha Trang:

1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT BÌNH PHƯỚC
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(01/11/2019 - 15/11/2019)
(Quyết định số: 266 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 10 tháng 10 năm 2019)

STT Họ và tên văn nghệ sỹ Chuyên ngành Năm sinh Dân tộc
1 Bùi Minh Thắng Văn học 1950 Kinh
2 Mai Đức Tích Văn học 1950 Kinh
3 Vương Thị Thu Thủy Văn học 1963 Kinh
4 Trịnh Thị Ngọc Văn học 1985 Kinh
5 Nguyễn Huy Đức Văn học 1954 Kinh
6 Nguyễn Duy Hiến Văn học 1957 Kinh
7 Trịnh Thị Tâm Văn học 1964 Kinh
8 Huỳnh Hường Mỹ thuật 1980 Kinh
9 Trương Quốc Cường Mỹ thuật 1982 Kinh
10 Vũ Đình Lục Mỹ thuật 1993 Kinh
11 Mai Quảng Âm nhạc 1958 Kinh
12 Nguyễn Văn Luân Âm nhạc 1957 Kinh
13 Lê Ban Mai Âm nhạc 1960 Kinh
14 Nguyễn Quang Hùng Nhiếp ảnh 1967 Kinh
15 Nguyễn Hồng Phượng Nhiếp ảnh 1982 Kinh

2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NHÀ VĂN VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(16/11/2019 - 30/11/2019)
(Quyết định số:280 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 25 tháng 10 năm 2019)

STT Họ và tên văn nghệ sỹ Chuyên ngành Năm sinh Dân tộc
1 Vương Trọng Văn học 1943 Kinh
2 Nguyễn Hoàng Thu Văn học 1947 Kinh
3 Từ Nguyên Tĩnh Văn học 1948 Kinh
4 Hữu Phương Văn học 1949 Kinh
5 Đỗ Phú Nhuận Văn học 1945 Kinh
6 Nguyễn Trần Bé Văn học 1960 Kinh
7 Nguyễn Thanh Hương Văn học 1954 Kinh
8 Trần Thị Yến (Thanh Yến) Văn học 1951 Kinh
9 Phan Văn Cẩn (Phan Cát Cẩn) Văn học 1946 Kinh
10 Nguyễn Bính Hồng Cầu Văn học 1952 Kinh
11 Huỳnh Kim Hường (Kim Quyên) Văn học 1953 Kinh
12 Bàng Ái Thơ Văn học 1958 Kinh
13 Hồ Khải Hoàn Văn học 1962 Kinh
14 Trần Thị Hường (Mai Hường) Văn học 1970 Kinh
15 Võ Thị Xuân Hà Văn học 1959 Kinh

V. Nhà sáng tác Đà Lạt:

1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VHNT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU BẾN TRE
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(01/11/2019 - 15/11/2019)
(Quyết định số: 263/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 04 tháng 10 năm 2019)

STT Họ và tên văn nghệ sỹ Chuyên ngành Năm sinh Dân tộc
1 Nguyễn Ngọc Thạch (Nguyễn Nhật Nam) Văn học 1950 Kinh
2 Trần Đình Thu (Hiệp Phố) Văn học 1964 Kinh
3 Mai Lâm Sanh Văn học 1958 Kinh
4 Lê Dân Sinh Văn học 1957 Kinh
5 Võ Thị Sẽ (Tạ Vũ Thái Thy) Văn học 1954 Kinh
6 Lê Minh Nhựt Nhiếp ảnh 1958 Kinh
7 Huỳnh Thanh Phong Nhiếp ảnh 1969 Kinh
8 Trần Minh Hoàng Nhiếp ảnh 1953 Kinh
9 Nguyễn Văn Sử (Thanh Sử) Âm nhạc 1957 Kinh
10 Nguyễn Tấn Thiện (Huy An) Âm nhạc 1957 Kinh
11 Võ Trung Lưu Âm nhạc 1957 Kinh
12 Đặng Thị Kim Loan Múa 1958 Kinh
13 Đặng Văn Long Mỹ thuật 1956 Kinh
14 Đỗ Văn Tâm (Tục Tâm) VHDG 1952 Kinh
15 Nguyễn Văn Lời (Minh Lời) Sân khấu 1955 Kinh

2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT VĨNH PHÚC
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(16/11/2019 - 30/11/2019)
(Quyết định số: 285/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 01 tháng 11 năm 2019)

STT Họ và tên văn nghệ sỹ Chuyên ngành Năm sinh Dân tộc
1 Nguyễn Thị Thanh Vĩnh Văn học (LLPB) 1969 Kinh
2 Nguyễn Ngọc Tung Văn học (Thơ) 1950 Kinh
3 Nguyễn Đăng Khoa Âm nhạc 1956 Kinh
4 Phùng Kim Trọng Văn học (Văn xuôi) 1962 Kinh
5 Đinh Việt Hùng Nhiếp ảnh 1967 Kinh
6 Lâm Đào Tiên Mỹ thuật 1960 Kinh
7 Ngô Tiến Dũng Mỹ thuật 1960 Kinh
8 Vũ Hải Nhiếp ảnh 1957 Kinh
9 Nguyễn Anh Ngọc VNDG 1976 Kinh
10 Lại Thế Cường Âm nhạc 1955 Kinh
11 Đỗ Mạnh Hà Mỹ thuật 1962 Kinh
12 Đào Thanh Mỹ thuật 1959 Kinh
13 Phạm Hồng Lý Văn học (Thơ) 1947 Kinh
14 Vũ Đình Đãng Văn học (Văn xuôi) 1955 Kinh
15 Nguyễn Thị Thanh Vĩnh Văn học (LLPB) 1969 Kinh

VI. Nhà sáng tác Vũng Tàu:

 
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT ĐẮK LẮK
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(30/10/2019 - 13/11/2019)
(Quyết định số:262 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 04 tháng 10 năm 2019)

STT Họ và tên văn nghệ sỹ Chuyên ngành Năm sinh Dân tộc
1 Đặng Bá Tiến Văn học 1953 Kinh
2 Nguyễn Duy Xuân Văn học 1958 Kinh
3 Nguyễn Hồng Chiến Văn học 1956 Kinh
4 Nguyễn Tiến Sĩ Văn học 1966 Kinh
5 Lê Thành Văn Văn học 1977 Kinh
6 Võ Quang Dũng Âm nhạc 1950 Kinh
7 Y Phôn Ksor Âm nhạc 1961 Ê đê
8 Tôn Thất Tuấn Ninh Nhiếp ảnh 1970 Kinh
9 Nguyễn Văn Lộc Nhiếp ảnh Kinh
10 Hồ Văn Hậu Mỹ thuật 1981 Kinh
11 Trần Thanh Long Mỹ thuật 1959 Kinh
12 Nguyễn Hoàng Thu Văn học Kinh
13 Y Mang VHDG 1972 Ê đê
14 Phạm Ngọc Muộn Văn học 1966 Kinh
15 Đỗ Toàn Diện Văn học Kinh

2. DANH SÁCH HỘI VIÊN BAN VĂN HỌC CÔNG NHÂN - HỘI NHÀ VĂN VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(18/11/2019 - 04/12/2019)
(Quyết định số:271 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 17 tháng 10 năm 2019)

STT Họ và tên văn nghệ sỹ Chuyên ngành Năm sinh Dân tộc
1 An Bình Minh Văn học 1948 Kinh
2 Hoàng Quý Văn học 1952 Kinh
3 Nguyễn Quang Thuyên Văn học 1952 Kinh
4 Bùi Quốc Thể Văn học 1964 Kinh
5 Võ Thu Hương Văn học 1985 Kinh
6 Lê Thanh Xuân Văn học 1948 Kinh
7 Lê Đăng Kháng Văn học 1954 Kinh
8 Hoàng Văn Bảy Văn học 1959 Kinh
9 Ngô Mỹ Hương Văn học 1973 Kinh
10 Bùi Đế Yên Văn học 1957 Kinh
11 Văn Thành Lê Văn học 1955 Kinh
12 Trần Đắc Hiển Khánh Văn học 1950 Kinh
13 Dương Thiên Lý Văn học 1961 Kinh
14 Đỗ Bảo Châu Văn học 1946 Kinh
15 Nguyễn Đức Sơn Văn học 1952 Kinh

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ - TRUNG TÂM HỖ TRỢ SÁNG TÁC VĂN HỌC NGHỆ THUÂT
Địa chỉ : 1A Hoa Lư, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại : 04 39.745.763
Bản quyền thuộc về Trung tâm Hỗ trợ Sáng tác VHNT. Yêu cầu trích nguồn khi đăng tải nội dung từ trang web này