Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tại các Nhà sáng tác trong tháng 10/2020

Trong tháng 10/2020, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tổ chức các Trại sáng tác tại các Nhà sáng tác trực thuộc trung tâm.

DANH SÁCH CÁC TRẠI DIỄN RA TRONG THÁNG 10 NĂM 2020

STT Tên Hội VHNT Địa điểm Khai mạc Bế mạc
TRẠI THƯỜNG NIÊN
1 Hội Nghệ sỹ Múa Hà Nội Tam Đảo 17/10 23/10
2 Hội Kiến trúc sư Việt Nam Tam Đảo 25/10 31/10
3 Hội văn học nghệ thuật các DTTS Việt Nam Đại Lải 7/10 21/10
4 Hội Âm nhạc Hà Nội Đại Lải 23/10 06/11
5 Hội văn học nghệ thuật Quảng Bình Đà Nẵng 5/10 19/10
6 Hội Văn học nghệ thuật Quảng Ninh Nha Trang 1/10 15/10
7 Hội Nghệ sỹ Múa Việt Nam Nha Trang 20/10 27/10
8 Liên hiệp các Hội VHNT Thừa Thiên Huế Nha Trang 5/10 19/10
9 Bảo tàng Lịch sử Quân sự Việt Nam Vũng Tàu 6/10 20/10
10 Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam Vũng Tàu 21/10 4/11
11 Hội Nhà văn Việt Nam Đà Lạt 6/10 18/10
12 Hội Văn học nghệ thuật Bắc Ninh Đà Lạt 19/10 2/11
13 Nhà xuất bản Quân đội nhân dân Đà Lạt 19/10 2/11

I. Nhà sáng tác Tam Đảo:

1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NGHỆ SĨ MÚA HÀ NỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(17-23/10/2020)
(Quyết định số:212 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 18 tháng 9 năm 2020)
 
STT Họ và tên văn nghệ sỹ Giới tính Chuyên ngành Năm sinh Dân tộc
1 Tạ Duy Hiện Nam Lý luận 1953 Kinh
2 Phạm Hùng Thoan Nam Lý luận 1943 Kinh
3 Trịnh Quốc Minh Nam Lý luận 1955 Kinh
4 Nguyễn Văn Bích Nam Biên đạo 1944 Kinh
5 Nguyễn Như Bình Nam Biên đạo 1939 Kinh
6 Nguyễn Thế Chiến Nam Biên đạo 1952 Kinh
7 Đinh mạnh Cường Nam Biên đạo 1947 Kinh
8 Lê Hồng Thắng Nữ Biên đạo 1944 Kinh
9 Trần Thanh Tú Nữ Biên đạo 1972 Kinh
10 Nguyễn Ngọc Anh Nam Sáng tác 1961 Kinh
11 Cao Ngọc Ánh Nữ Sáng tác 1972 Kinh
12 Phạm Thị Ngọc Bích Nữ Sáng tác 1961 Kinh
13 Nguyễn Cửu Dũng Nam Sáng tác 1977 Kinh
14 Phạm Đình Đạt Nam Sáng tác 1945 Kinh
15 Trần Ngọc Hiển Nam Sáng tác 1956 Kinh
16 Ngô Thị Minh Nghĩa Nữ Sáng tác 1954 Kinh
17 Trần Quốc Toản Nam Sáng tác 1951 Kinh
18 Trần Kim Khánh Nữ Sáng tác 1953 Kinh
19 Nguyễn Công Nhạc Nam Sáng tác 1946 Kinh
20 Nguyễn Thế Sơn Nam Sáng tác 1962 Kinh
21 Ứng Duy Thịnh Nam Sáng tác 1952 Kinh
22 Nguyễn Đắc Thọ Nam Sáng tác 1952 Kinh
23 Ngô Mạnh Anh Nam Huấn luyện 1945 Kinh
24 Vũ Thị Phương Anh Nữ Huấn luyện 1943 Kinh
25 Trần Quốc Cường Nam Huấn luyện 1948 Kinh
26 Nguyễn Thị Mai Hương Nữ Huấn luyện 1946 Kinh
27 Trịnh Út Nghiêm Nữ Huấn luyện 1957 Kinh
28 Phạm Minh Phương Nữ Huấn luyện 1950 Kinh
29 Kiều Thị Cậy Nữ Huấn luyện 1945 Kinh
30 Bùi Thiếu Hằng Nữ Huấn luyện 1944 Kinh

2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI KIẾN TRÚC SƯ VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(25-31/10/2020)
(Quyết định số:253 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 12 tháng 10 năm 2020)
 
STT Họ và tên văn nghệ sỹ Giới tính Chuyên ngành Năm sinh Dân tộc
1 Phan Đăng Sơn Nam Kiến trúc 1961 Kinh
2 Nguyễn Quốc Thông Nam Kiến trúc 1951 Kinh
3 Hoàng Thúc Hào Nam Kiến trúc 1971 Kinh
4 Bùi Anh Thịnh Nam Kiến trúc 1978 Kinh
5 Đỗ Ngọc Huấn Nam Kiến trúc 1986 Kinh
6 Đào Trọng Thuần Nam Kiến trúc 1967 Kinh
7 Bùi Quang Hiếu Nam Kiến trúc 1977 Kinh
8 Nông Xuân Yêm Nam Kiến trúc 1960 Tày
9 Dương Mạc Kiên Nam Kiến trúc 1984 Tày
10 Nguyễn Đạm Nam Kiến trúc 1953 Kinh
11 Đinh Tuấn Trường Nam Kiến trúc 1967 Kinh
12 Vũ Văn An Nam Kiến trúc 1958 Kinh
13 Dương Chí Tài Nam Kiến trúc 1981 Kinh
14 Nguyễn Thị Bích Hạnh Nữ Kiến trúc 1990 Kinh
15 Nông Quang Huyên Nam Kiến trúc 1981 Nùng
16 Hà Việt Cường Nam Kiến trúc 1988 Tày
17 Đỗ Xuân Thủy Nam Kiến trúc 1974 Kinh
18 Trần Văn Ba Nam Kiến trúc 1986 Kinh
19 Nguyễn Văn Học Nam Kiến trúc 1987 Kinh
20 Nguyễn Lương Nam Nam Kiến trúc 1996 Kinh
21 Lã Toàn Thắng Nam Kiến trúc 1976 Kinh
22 Nguyễn Việt Dũng Nam Kiến trúc 1981 Kinh
23 Hà Quốc Dũng Nam Kiến trúc 1982 Kinh
24 Vương Hải Long Nam Kiến trúc 1968 Kinh
25 Nguyễn Quang Huyến Nam Kiến trúc 1958 Kinh
26 Nguyễn Văn Cường Nam Kiến trúc 1959 Kinh
27 Nguyễn Minh Tuấn Nam Kiến trúc 1977 Kinh
28 Nguyễn Hồng Vân Nữ Kiến trúc 1979 Kinh
29 Nghiêm Hồng Hạnh Nữ Kiến trúc 1973 Kinh
30 Nguyễn Thùy Dương Nữ Kiến trúc 1992 Kinh
31 Phạm Thu Hiền Nữ Kiến trúc 1990 Kinh
32 Phùng Tuấn Nam Kiến trúc 1980 Kinh

II. Nhà sáng tác Đại Lải:

1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VHNT CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(07/10-21/10/2020)
(Quyết định số: 208 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 15 tháng 9 năm 2020)
 
STT Họ và tên văn nghệ sỹ Giới tính Chuyên ngành Năm sinh Dân tộc
1 Trần Giang Nam Nam Mỹ thuật 1978 Kinh
2 Trương Mạnh Sáng Nam Mỹ thuật 1981 Nùng
3 Nông Văn Kim Nam Văn học 1950 Tày
4 Đinh Hữu Hoan Nam Văn học 1952 Tày
5 Thạch Công Thịnh Nam Văn học 1952 Kinh
6 Bạch Ngọc Tư Nam Nhiếp ảnh 1960 Kinh
7 Trần Thị Nương Nữ Văn học 1953 Kinh
8 Lang Quốc Khánh Nam Văn học 1959 Thái
9 Sầm Văn Bình Nam VNDG 1955 Thái
10 Linh Quang Tín Nam Văn học 1950 Tày
11 Nguyễn Ngọc Kỳ Nam Văn học 1951 Kinh
12 Nguyễn Xuân Luật Nam Văn học 1950 Kinh
13 Trần Thị Liên Nữ VNDG 1956 Kinh
14 Cao Xuân Thái Nam Văn học 1950 Kinh
15 Doãn Quang Sửu Nam Văn học 1952 Kinh

2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI ÂM NHẠC HÀ NỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(ĐỢT 1: 23-29/10/2020)
(Quyết định số:255/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 13 tháng 10 năm 2020)
 
STT Họ và tên         văn nghệ sỹ Giới tính Năm sinh Dân tộc
1 Nguyễn Lân Cường Nam 1941 Kinh
2 Bùi Việt Hà Nữ 1992 Kinh
3 Lê Tiến Hoành Nam 1949 Kinh
4 Nguyễn Thái Hà Nam 1952 Kinh
5 Nguyễn Văn Bình Nam 1980 Kinh
6 Hồ Trọng Tuấn Nam 1970 Kinh
7 Phi Cẩm Thúy Nữ 1959 Kinh
8 Vũ Hùng Nam 1952 Kinh
9 Bùi Huy Thông Nam 1945 Kinh
10 Nguyễn Đức Giao Nam 1958 Kinh
11 Quách Thái Kỳ Nam 1940 Kinh
12 Lê Minh Tuân Nam 1952 Kinh
13 Trần Miêu Nam 1962 Kinh
14 Đặng Tài Tuệ Nam 1955 Kinh
15 Cát Văn Vận Nam 1940 Kinh

3. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI ÂM NHẠC HÀ NỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(ĐỢT 2: 30/10-06/11/2020)
(Quyết định số:255/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 13 tháng 10 năm 2020)
 
STT Họ và tên văn nghệ sỹ Giới tính Năm sinh Dân tộc
1 Nguyễn Bá Môn Nam 1952 Kinh
2 Ngô Minh Hoàn Nam 1982 Kinh
3 Vũ Kiến Thiết Nam 1956 Kinh
4 Cao Thanh Hải Nam 1975 Kinh
5 Nguyễn Kim Phụng Nam 1975 Kinh
6 Nguyễn Tiến Đoàn Nam 1957 Kinh
7 Nguyễn Mạnh Hợp Nam 1954 Kinh
8 Trần Thanh Tùng Nam 1955 Kinh
9 Đường Minh Giang Nam 1965 Kinh
10 Nguyễn Văn Giang Nam 1945 Kinh
11 Nguyễn Lân Hùng Nam 1945 Kinh
12 Nguyễn Đức Chính Nam 1957 Kinh
13 Nguyễn Xuân Vinh Nam 1956 Mường
14 Trương Ngọc Ninh Nam 1943 Kinh
15 Trần Thanh Hiền Nữ 1965 Kinh

III. Nhà sáng tác Nha Trang:

1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT QUẢNG NINH
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(01 - 15/10/2020)
(Quyết định số:211/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 17 tháng 9 năm 2020)
 
STT Họ và tên văn nghệ sỹ Giới tính Chuyên ngành Năm sinh Dân tộc
1 Phạm Văn Học Nam Văn học 1984 Kinh
2 Nguyễn Thị Minh Đức Nữ Văn học 1956 Kinh
3 Nguyễn Thu Mát Nữ Văn học 1959 Kinh
4 Lê Thúy Hà Nữ Văn học 1962 Kinh
5 Trần Đình Nhân Nam Văn học 1958 Kinh
6 Nguyễn Trần Trương Nam Văn học 1959 Kinh
7 Đinh Ngọc Hưng Nam Nhiếp ảnh 1971 Kinh
8 Bùi Bích Phương Nữ Nhiếp ảnh 1971 Kinh
9 Hà Thị Ngọc Nữ Âm nhạc 1965 Tày
10 Đặng Xuyên Nam Âm nhạc 1958 Kinh
11 Nguyễn Tuấn Đạt Nam Âm nhạc 1980 Kinh
12 Bùi Vân Anh Nam Âm nhạc 1972 Kinh
13 Bùi Tân Việt Nữ Mỹ thuật 1981 Kinh
14 Nguyễn Tâm Nhâm Nam Mỹ Thuật 1956 Kinh
15 Đỗ Văn Hậu Nam Sân khấu 1960 Kinh

2. DANH SÁCH HỘI VIÊN LIÊN HIỆP HỘI VHNT THỪA THIÊN HUẾ
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(05/10/2020 - 19/10/2020)
(Quyết định số:226/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 29 tháng 9 năm 2020)
 
STT Họ và tên văn nghệ sỹ Giới tính Chuyên ngành Năm sinh Dân tộc
1 Đặng Toản Nam Mỹ thuật 1952 Kinh
2 Nguyễn Duy Linh Nam Mỹ thuật 1955 Kinh
3 Đặng Mậu Triết Nam Mỹ thuật 1960 Kinh
4 Ngô Sinh Nam Sân khấu 1978 Kinh
5 Phan Anh Tiến Nam Âm nhạc 1987 Kinh
6 Dương Bích Hà Nữ Âm nhạc 1964 Kinh
7 Bùi Duy Dũng Nam Âm nhạc 1981 Kinh
8 Nguyễn Việt Nam Văn học 1954 Kinh
9 Phạm Xuân Phụng Nam Văn học 1951 Kinh
10 Triệu Nguyên Phong Nam Văn học 1957 Kinh
11 Nguyễn Thế Nam VHDG 1957 Kinh
12 Nguyễn Hữu Đính Nam Nhiếp ảnh 1958 Kinh
13 Nguyễn Trung Thành Nam Nhiếp ảnh 1955 Kinh
14 Đặng Việt Hùng Nam Nhiếp ảnh 1988 Kinh
15 Mai Trung Nam Múa 1984 Kinh

3. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NGHỆ SĨ MÚA VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(20/10/2020 - 27/10/2020)
(Quyết định số:209 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 15 tháng 9 năm 2020)
 
STT Họ và tên văn nghệ sỹ Giới tính Chuyên ngành Năm sinh Dân tộc
1 Tạ Xuân Chiến Nam Biên đạo 1985 Kinh
2 Tống Mai Len Nữ Biên đạo 1988 Kinh
3 Vũ Tùng Dương Nam Biên đạo 1987 Kinh
4 Nguyễn Thúy Hằng Nữ Biên đạo 1982 Kinh
5 Nguyễn Hồng Phong Nam Biên đạo 1974 Kinh
6 Nguyễn Lan Hương Nữ Biên đạo 1972 Kinh
7 Lý Thị Thu Hà Nữ Biên đạo 1979 Kinh
8 Hoàng Thị Loan Nữ Biên đạo 1972 Kinh
9 Phạm Thanh Tùng Nam Biên đạo 1979 Kinh
10 Cao Duy Tùng Nam Biên đạo 1986 Kinh
11 Nguyễn Chiến Thắng Nam Biên đạo 1975 Kinh
12 Huỳnh Trúc Giang Nam Biên đạo 1979 Kinh
13 Huỳnh Quang Trí Nam Biên đạo 1981 Kinh
14 Lâm Thanh Thảo Nữ Biên đạo 1984 Kinh
15 Lê Thị Thu Hoài Nữ Biên đạo 1983 Kinh
16 Phạm Hoài Nam Nam Biên đạo 1975 Kinh
17 Nguyễn Việt Bắc Nữ Biên đạo 1980 Kinh
18 Tải Đình Hà Nam Biên đạo 1985 Nùng
19 Lê Đức Huy Nam Biên đạo 1979 Kinh
20 Nguyễn Văn Dũng Nam Biên đạo 1978 Kinh
21 Đinh Xuân Thương Nam Biên đạo 1979 Mường
22 Nguyễn Công Trí Nam Biên đạo 1983 Kinh
23 Pờ Nhù Nu Nữ Biên đạo 1986 Hà Nhì
24 Nguyễn Thị Hảo Nữ Biên đạo 1978 Tày
25 Chu Mai Vinh Nam Biên đạo 1972 Nùng
26 Nguyễn Xuân Hạnh Nam Biên đạo 1981 Kinh
27 Phan Xuân Thành Nam Biên đạo 1973 Kinh
28 Hoàng Vĩnh Thắng Nam Biên đạo 1969 Kinh
29 Nguyễn Trung Hưng Nam Biên đạo 1976 Kinh
30 Lò Văn Thọ Nam Biên đạo 1977 Thái

IV. Nhà sáng tác Đà Lạt:

1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NHÀ VĂN VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(06-18/10/2020)
(Quyết định số:207/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 09 tháng 9 năm 2020)
 
STT Họ và tên văn nghệ sỹ Giới tính Địa phương Năm sinh Dân tộc
1 Tôn Thị Phương Lan Nữ Hà Nội 1958 Kinh
2 Phạm Đình Ân Nam Hà Nội 1946 Kinh
3 Nguyễn Chu Nhạc Nam Hà Nội 1957 Kinh
4 Hồ Khải Hoàn Nam Hà Nội 1962 Kinh
5 Phạm Thị Xuân Ban (Y Ban) Nữ Hà Nội 1961 Kinh
6 Nguyễn Hiếu Nam Hà Nội 1949 Kinh
7 Trần Thị Trường Nữ Hà Nội 1950 Kinh
8 Nguyễn Linh Khiếu Nam Hà Nội 1959 Kinh
9 Tô Hoàng Nam TPHCM 1941 Kinh
10 Phạm Thanh Khương Nam Hà Nội 1959 Kinh
11 Phạm Hồ Thu Nữ Hà Nội 1950 Kinh
12 Phạm Xuân Trường Nam Hải Phòng 1947 Kinh
13 Phan Thị Thanh Nhàn Nữ Hà Nội 1943 Kinh
14 Huỳnh Thị Thu Trang Nữ Tiền Giang 1959 Kinh
15 Trần Thái Hồng Nữ Vĩnh Long 1960 Kinh
16 Lê Thị Tố Lan Nữ Vĩnh Long 1951 Kinh

2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT BẮC NINH
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(19/10/2020 - 02/11/2020)
(Quyết định số:147/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 02 tháng 6 năm 2020)
 
STT Họ và tên văn nghệ sỹ Giới tính Chuyên ngành Năm sinh Dân tộc
1 Đỗ Văn Phong Nam VHDG 1977 Kinh
2 Nguyễn Thị Tố Quyên Nữ Văn học 1968 Kinh
3 Trần Ngọc Sơn Nam Âm nhạc 1963 Kinh
4 Nguyễn Duy Khánh Nam Âm nhạc 1981 Kinh
5 Cao Văn Hà Nam Kiến trúc 1958 Kinh
6 Nguyễn Đình Lâm Nam Kiến trúc 1944 Kinh
7 Nguyễn Minh Châu Nam Mỹ thuật 1953 Kinh
8 Nguyễn Minh Tuấn Nam Mỹ thuật 1953 Kinh
9 Nguyễn Hoàng Anh Nam Nhiếp ảnh 1974 Kinh
10 Phùng Đức Hiệp Nam Nhiếp ảnh 1949 Kinh
11 Phan Thanh Vân Nam Sân khấu 1961 Kinh
12 Nguyễn Thị Đương Nữ Văn học 1983 Kinh
13 Nguyễn Thành Hương Nam Văn học 1955 Kinh
14 Nguyễn Viết Tại Nam Văn học 1949 Kinh
15 Vũ Thế Thược Nam Văn học 1954 Kinh

3. DANH SÁCH HỘI VIÊN NHÀ XUẤT BẢN QUÂN ĐỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(09/10/2020 - 02/11/2020)
(Quyết định số:191/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 29 tháng 7 năm 2020)
 
STT Họ và tên văn nghệ sỹ Giới tính Địa chỉ Năm sinh Dân tộc
1

Nguyễn Văn Hùng

(Xuân Hùng)

Nam Hà Nội

1981

Kinh
2 Nguyễn Thanh Hương Nam Lâm Đồng 1956 Kinh
3 Đặng Duy Lưu Nam Lâm Đồng 1963 Kinh
4 Nguyễn Thanh Hoàng Nam Bình Phước 1963 Kinh
5 Vương Thị Thu Thuỷ Nữ Bình Phước 1963 Kinh
6 Hà Đình Cẩn Nam TP.HCM 1950 Kinh
7

Châu La Việt

(Lê Khánh Hoài)

Nam TP.HCM 1954 Kinh
8 Nguyễn Ngọc Mộc Nam TP.HCM 1954 Kinh
9

Trần Đăng Xuyền

(Trần Đăng Suyền)

Nam Hà Nội 1954 Kinh
10 Bùi Việt Thắng Nam Hà Nội 1956 Kinh
11 Nguyễn Duy Hiến Nam Bình Phước 1959 Kinh
12

Phùng Phương Quý

(Phùng Đức Hùng)

Nam Tây Ninh 1964 Kinh
13 Hoàng Quý Nam Vũng Tàu 1950 Kinh
14 Phạm Vân Anh Nữ Hà Nội 1976 Kinh
15 Uông Thái Biểu Nữ Báo Nhân dân 1988 Kinh

V. Nhà sáng tác Vũng Tàu:

1. DANH SÁCH HỘI VIÊN BẢO TÀNG LSQS VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(06 - 20/10/2020)
(Quyết định số:201 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 27 tháng 8 năm 2020)
 
STT Họ và tên văn nghệ sỹ Giới tính Địa phương Năm sinh Dân tộc
1 Ngô Đức Chung Nam Bình Dương 1972 Kinh
2 Đinh Công Khải Nam TP Hồ Chí Minh 1954 Kinh
3 Lê Quang Luân Nam TP Hồ Chí Minh 1944 Kinh
4 Hồ Minh Quân Nam TP Hồ Chí Minh 1961 Kinh
5 Dương Văn Sen Nam TP Hồ Chí Minh 1949 Kinh
6 Lê Minh (Lâm Ngọc Thọ) Nam Bà Rịa - Vũng Tàu 1940 Kinh
7 Lưu Thành Quả Nam Khánh Hòa 1977 Kinh
8 Nguyễn Thị Hải Nhung Nữ Nghệ An 1982 Kinh
9 Ngân Chài Nam Hà Nội 1955 Kinh
10 Lê Thị Dung Nữ Hà Nội 1964 Kinh
11 Bùi Anh Hùng Nam Hà Nội 1965 Kinh
12 Trần Tuấn Nam Bình Định 1975 Kinh
13 Lê Minh Duy Nam Tiền Giang 1976 Kinh
14 Nguyễn Hải Nghiêm Nam Hà Nội 1952 Kinh
15 Nguyễn Văn Hoàn Nam Đăknông 1976 Kinh

2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN NGHỆ DÂN GIAN VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(21/10 - 04/11/2020)
(Quyết định số:198/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 26 tháng 8 năm 2020)
 
STT Họ và tên văn nghệ sỹ Giới tính Chi hội VNDG Năm sinh Dân tộc
1 Vàng Thung Chúng Nam Lào Cai 1959 Nùng
2 Nguyễn Thị Thanh Vĩnh Nữ Vĩnh Phúc 1969 Kinh
3 Lê Thị Phượng Nữ Viện Nghiên cứu Văn hóa 1985 Kinh
4 Phạm Văn Luân Nam Bến Tre 1967 Kinh
5 Vũ Thảo Ngọc Nữ Quảng Ninh 1965 Kinh
6 Phạm Thị Toán Nữ Đồng Tháp 1957 Kinh
7 Nguyễn Văn Quang Nam Kon Tum 1979 Kinh
8 Nguyễn Thanh Thuận Nam Đồng Tháp 1989 Kinh
9 Trần Thị Ngọc Ly Nữ Đồng Tháp 1987 Kinh
10 A Tuấn Nam Viện Nghiên cứu Văn hóa 1982 Xơ Đăng
11 Đỗ Thị Cúc Nữ Vĩnh Phúc 1959 Kinh
12 Bàn Quỳnh Giao Nữ Viện Văn học 1977 Dao
13 Lý Viết Trường Nam Đại học KHXH&NV HN 1994 Nùng
14 Phan Thư Hiền Nữ Hà Tĩnh 1959 Kinh
15 Phan Đình Dũng Nam Đồng Nai 1969 Kinh

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ - TRUNG TÂM HỖ TRỢ SÁNG TÁC VĂN HỌC NGHỆ THUÂT
Địa chỉ : 1A Hoa Lư, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại : 04 39.745.763
Bản quyền thuộc về Trung tâm Hỗ trợ Sáng tác VHNT. Yêu cầu trích nguồn khi đăng tải nội dung từ trang web này