Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tại các Nhà sáng tác trong tháng 9/2020
- Written by Minh Phương
Trong tháng 9/2020, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tổ chức các Trại sáng tác tại các Nhà sáng tác trực thuộc trung tâm.
DANH SÁCH CÁC TRẠI DIỄN RA TRONG THÁNG 9 NĂM 2020
STT | Tên Hội VHNT | Địa điểm | Khai mạc | Bế mạc |
TRẠI THƯỜNG NIÊN | ||||
1 | Hội văn học nghệ thuật Nam Định | Nha Trang | 05/09 | 14/09 |
2 | Hội văn học nghệ thuật Lâm Đồng | Tam Đảo | 03/09 | 17/09 |
3 | Hãng phim Hoạt hình Việt Nam | Tam Đảo | 24/09 | 08/10 |
4 | Hội Nghệ sỹ sân khấu Hà Nội | Đại Lải | 03/09 | 17/09 |
5 | Hội Văn học nghệ thuật Bình Định | Đại Lải | 19/09 | 03/10 |
TRẠI CHUYÊN SÂU | ||||
1 | Nghệ sỹ nhân dân Huy Quang | Nha Trang | 16/09 | 30/09 |
I. Nhà sáng tác Tam Đảo:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT LÂM ĐỒNG
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(03/9/2020 - 17/9/2020)
(Quyết định số:195 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 18 tháng 8 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Chí Long | Nam | Văn học | 1944 | Kinh |
2 | Nguyễn Thượng Thiêm | Nam | Văn học | 1949 | Kinh |
3 | Lương Nguyên Minh | Nam | Mỹ thuật | 1959 | Kinh |
4 | Phan Hữu Giản | Nam | Văn học | 1941 | Kinh |
5 |
Đỗ Thị Nguyệt (Minh Nguyệt) |
Nữ | Văn học | 1968 | Kinh |
6 | Vi Quốc Hiệp | Nam | Mỹ thuật | 1959 | Tày |
7 | Tạ Thị Ngọc Hiền | Nữ | Văn học | 1954 | Kinh |
8 | Phạm Ngọc Thanh | Nam | Nhiếp ảnh | 1960 | Kinh |
9 | Huỳnh Thanh Tâm (Túy Tâm) | Nam | Văn học | 1953 | Kinh |
10 | Hoàng Thị Thanh Thủy (Thủy Tiên) | Nữ | Văn học | 1969 | Kinh |
11 | Nguyễn Thị Bé | Nữ | Văn học | 1947 | Kinh |
12 | Lê Phú Tiềm (Phú Đại Tiềm) | Nam | Văn học | 1942 | Kinh |
13 | Nguyễn Minh Thu | Nam | Âm nhạc | 1981 | Kinh |
14 | Nguyễn Thị Phương Liên | Nữ | Văn học | 1953 | Kinh |
15 | Dương Lễ | Nam | Văn học | 1948 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI ĐIỆN ẢNH VIỆT NAM
VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN HÃNG PHIM HOẠT HÌNH VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC TAM ĐẢO
(24/9/2020 - 08/10/2020)
(Quyết định số:182/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 24 tháng 7 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc | Giới tính |
1 | Nguyễn Thị Thu Ngân | Điện ảnh | 1970 | Kinh | Nữ |
2 | Đỗ Thị Mai | Điện ảnh | 1991 | Kinh | Nữ |
3 | Dương Thị Phương | Điện ảnh | 1995 | Kinh | Nữ |
4 | Trần Thị Thanh Tâm | Điện ảnh | 1996 | Kinh | Nữ |
5 | Nguyễn Thị Phương Thảo | Điện ảnh | 1999 | Kinh | Nữ |
6 | Nguyễn Hạnh Phước An | Điện ảnh | 1987 | Kinh | Nữ |
7 | Đoàn Thị Trang Hương | Điện ảnh | 1990 | Kinh | Nữ |
8 | Đinh Thùy Hương | Điện ảnh | 1982 | Mường | Nữ |
9 | Trần Thị Hồng Yến | Điện ảnh | 1963 | Kinh | Nữ |
10 | Tô Thanh Hà | Điện ảnh | 1999 | Kinh | Nữ |
11 | Trần Kim Khôi | Điện ảnh | 1983 | Kinh | Nam |
12 | Dương Thị Bích Ngọc | Điện ảnh | 1981 | Kinh | Nữ |
13 | Nguyễn Thị Khánh Ly | Điện ảnh | 1978 | Kinh | Nữ |
14 | Bùi Thị Hoài Thu | Điện ảnh | 1976 | Kinh | Nữ |
15 | Phạm Thị Thanh Hà | Điện ảnh | 1976 | Kinh | Nữ |
II. Nhà sáng tác Đại Lải:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI NGHỆ SĨ SÂN KHẤU HÀ NỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐẠI LẢI
(03/9-17/9/2020)
(Quyết định số:146/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 02 tháng 6 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Ngọc Thụ | Nam | Sân khấu | 1946 | Kinh |
2 | Nguyễn Giang Phong | Nam | Sân khấu | 1944 | Kinh |
3 | Trịnh Quang Khanh | Nam | Sân khấu | 1941 | Kinh |
4 | Trần Trí Trắc | Nam | Sân khấu | 1943 | Kinh |
5 | Nguyễn Thị Lệ Dung | Nữ | Sân khấu | 1948 | Kinh |
6 | Phạm Thanh Liễu | Nữ | Sân khấu | 1946 | Kinh |
7 | Đỗ An Ninh | Nam | Sân khấu | 1957 | Kinh |
8 | Hoàng Thanh Du | Nam | Sân khấu | 1960 | Kinh |
9 | Nguyễn Hiếu | Nam | Sân khấu | 1949 | Kinh |
10 | Trần Chỉnh | Nam | Sân khấu | 1953 | Kinh |
11 | Nguyễn Thị Vân Kim | Nữ | Sân khấu | 1948 | Kinh |
12 | Phạm Hữu Huề | Nam | Sân khấu | 1948 | Kinh |
13 | Hoàng Đức Nhuận | Nam | Sân khấu | 1945 | Kinh |
14 | Lê Quý Hiền | Nam | Sân khấu | 1953 | Kinh |
15 | Nguyễn Đăng Tiến | Nam | Sân khấu | 1952 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN NHÀ XUẤT BẢN QUÂN ĐỘI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(05/9/2020 - 19/9/2020)
(Quyết định số:191/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 29 tháng 7 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Địa chỉ | Năm sinh | Dân tộc |
1 |
Nguyễn Văn Hùng (Xuân Hùng) |
Nam | Hà Nội | 1981 | Kinh |
2 | Nguyễn Thanh Hương | Nam | Lâm Đồng | 1956 | Kinh |
3 | Đặng Duy Lưu | Nam | Lâm Đồng | 1963 | Kinh |
4 | Nguyễn Thanh Hoàng | Nam | Bình Phước | 1963 | Kinh |
5 | Vương Thị Thu Thuỷ | Nữ | Bình Phước | 1963 | Kinh |
6 | Hà Đình Cẩn | Nam | TP.HCM | 1950 | Kinh |
7 |
Châu La Việt (Lê Khánh Hoài) |
Nam | TP.HCM | 1954 | Kinh |
8 | Nguyễn Ngọc Mộc | Nam | TP.HCM | 1954 | Kinh |
9 |
Trần Đăng Xuyền (Trần Đăng Suyền) |
Nam | Hà Nội | 1954 | Kinh |
10 | Bùi Việt Thắng | Nam | Hà Nội | 1956 | Kinh |
11 | Hà Phạm Phú | Nam | Hà Nội | 1957 | Kinh |
12 |
Phùng Phương Quý (Phùng Đức Hùng) |
Nam | Tây Ninh | 1964 | Kinh |
13 | Hoàng Quý | Nam | Vũng Tàu | 1950 | Kinh |
14 | Phạm Vân Anh | Nữ | Biên Phòng | 1976 | Kinh |
15 | Lữ Thị Mai | Nữ | Báo Nhân dân | 1988 | Kinh |
III. Nhà sáng tác Nha Trang:
1. DANH SÁCH VĂN NGHỆ SỸ ĐI SÁNG TÁC CHUYÊN SÂU
TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(16/09/2020 - 30/09/2020)
(Quyết định số 152 /QĐ – TTHTSTVHNT ngày 10 tháng 6 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nghệ sỹ nhân dân Huy Quang | Văn học | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT NAM ĐỊNH
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC NHA TRANG
(05/9/2020 - 14/9/2020)
(Quyết định số:132/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 25 tháng 5 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Công Thành | Nam | Văn học | 1955 | Kinh |
2 | Vũ Xuân Dương | Nam | Mỹ thuật | 1956 | Kinh |
3 | Nguyễn Văn Bổng | Nam | Văn học | 1951 | Kinh |
4 | Phạm Hồng Loan | Nữ | Văn học | 1962 | Kinh |
5 | Ngô Xuân Thanh | Nam | Văn học | 1950 | Kinh |
6 | Trần Thị Bích Liên | Nữ | Văn học | 1956 | Kinh |
7 | Nguyễn Văn Nhượng | Nam | Văn học | 1980 | Kinh |
8 | Trịnh Thị Nga | Nữ | Văn học | 1964 | Kinh |
9 | Đỗ Thanh Liêm | Nam | Mỹ thuật | 1980 | Kinh |
10 | Vũ Tuấn Việt | Nam | Mỹ thuật | 1992 | Kinh |
11 | Ninh Quốc Vụ | Nam | Âm nhạc - Múa | 1947 | Kinh |
12 | Mai Anh | Nam | Âm nhạc - Múa | 1963 | Kinh |
13 | Nguyễn Ngọc Quang | Nam | Nhiếp ảnh | 1960 | Kinh |
14 | Trần Duy Cát | Nam | Nhiếp ảnh | 1953 | Kinh |
15 | Phạm Khải Hoàn | Nam | Sân khấu | 1949 | Kinh |
16 | Vũ Quỳnh Lụa | Nữ | Sân khấu | 1972 | Kinh |
17 | Trần Văn Sản | Nam | Nhiếp ảnh | 1963 | Kinh |
18 | Phan Thị An Ninh | Nữ | Nhiếp ảnh | 1971 | Kinh |
19 | Trần Đình Khoa | Nam | Nhiếp ảnh | 1973 | Kinh |
20 | Nguyễn Phương Thảo | Nữ | Mỹ thuật | 1995 | Kinh |
21 | Mai Thanh | Nam | Văn học | 1947 | Kinh |