Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tại các Nhà sáng tác trong tháng 3/2020
- Written by Minh Phương
Trong tháng 3/2020, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tổ chức các Trại sáng tác tại các Nhà sáng tác trực thuộc trung tâm.
DANH SÁCH CÁC TRẠI DIỄN RA TRONG THÁNG 3 NĂM 2020
STT | Tên Hội VHNT | Địa điểm | Khai mạc | Bế mạc |
TRẠI THƯỜNG NIÊN | ||||
1 | Hội liên hệp Văn học nghệ thuật Nghệ An | Vũng Tàu | 02/03 | 16/03 |
2 | Hội Văn học nghệ thuật Lạng Sơn | Vũng Tàu | 17/03 | 31/03 |
3 | Hội Văn học nghệ thuật Quảng Ngãi | Đà Lạt | 17/03 | 31/03 |
4 | Hội Văn học nghệ thuật Bình Phước | Đà Nẵng | 02/03 | 16/03 |
5 | Hội Văn học nghệ thuật Thái Nguyên | Đà Nẵng | 17/03 | 31/03 |
TRẠI CHUYÊN SÂU | ||||
1 | Nhà văn Nguyễn Khắc Khuê | Đà Lạt | 02/03 | 21/03 |
I. Nhà sáng tác Đà Lạt:
1. DANH SÁCH VĂN NGHỆ SỸ ĐI SÁNG TÁC CHUYÊN SÂU
TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(02/03/2020 - 21/03/2020)
(Quyết định số 31 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 04 tháng 2 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Khắc Khuê | Văn học | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT QUẢNG NGÃI
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ LẠT
(17/3/2020 - 31/3/2020)
(Quyết định số:48/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 24 tháng 02 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Đăng Lâm | Nam | Nhiếp ảnh | 1954 | Kinh |
2 | Nguyễn Tấn Cư | Nam | Nhiếp ảnh | 1976 | Kinh |
3 | Phạm Thị Kim Chung | Nữ | Múa | 1962 | Kinh |
4 | Đinh Thiên Vương | Nam | VHDTTS | 1962 | H’rê |
5 | Phạm Minh Đát | Nam | VHDTTS | 1967 | H’rê |
6 | Phạm Văn Thu | Nam | Mỹ thuật | 1965 | Kinh |
7 | Trần Thi Im | Nữ | Mỹ thuật | 1957 | Kinh |
8 | Phan Bá Trình | Nam | Văn học | 1965 | Kinh |
9 | Trần Thị Thu Hà | Nữ | Văn học | 1967 | Kinh |
10 | Dương Thành Tuyên | Nam | Văn học | 1963 | Kinh |
11 | Trần Cao Duyên | Nam | Văn học | 1954 | Kinh |
12 | Nguyễn Xuân Bình | Nam | Âm nhạc | 1959 | Kinh |
13 | Nguyễn Sỹ Hùng | Nam | Âm nhạc | 1969 | Kinh |
14 | Trương Quang Tuấn | Nam | Âm nhạc | 1948 | Kinh |
15 | Nguyễn Đăng Vũ | Nam | VHDG | 1960 | Kinh |
II. Nhà sáng tác Vũng Tàu:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI LIÊN HIỆP VĂN HỌC NGHỆ THUẬT NGHỆ AN
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(02/3/2020 - 16/3/2020)
(Quyết định số:40 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 14 tháng 02 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Đình Anh | Nam | Văn học (LLPB) | 1952 | Kinh |
2 | Nguyễn Thị Lợi | Nữ | Mỹ thuật | 1951 | Kinh |
3 | Nguyễn Bá Siếu | Nam | Mỹ thuật | 1957 | Kinh |
4 | Hồ Văn Các | Nam | Nhiếp ảnh | 1957 | Kinh |
5 | Phạm Quốc Đàn | Nam | Nhiếp ảnh | 1964 | Kinh |
6 | Lê Đức Lân | Nam | Văn học (LLPB) | 1948 | Kinh |
7 | Lý Thu Thảo | Nữ | Văn học | 1983 | Kinh |
8 | Phan Thị Thanh Bình | Nữ | Văn học | 1971 | Kinh |
9 | Nguyễn Hải Ninh | Nam | Sân khấu | 1948 | Kinh |
10 | Hữu Đào | Nam | Âm nhạc - Múa | 1954 | Kinh |
11 | Vũ Tiến Vinh | Nam | Âm nhạc - Múa | 1959 | Kinh |
12 | Hồ Thu Trang | Nữ | Âm nhạc - Múa | 1983 | Kinh |
13 | Lê Tùng Bách | Nam | Văn học (Thơ) | 1949 | Kinh |
14 | Đặng Phi Khanh | Nam | Văn học (Thơ) | 1954 | Kinh |
15 | Nguyễn Trường Thọ | Nam | Văn học (Thơ) | 1957 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT LẠNG SƠN
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(17/3/2020 - 31/3/2020)
(Quyết định số:47 /QĐ - TTHTSTVHNT ngày 24 tháng 02 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Hoàng Văn Páo | Nam | Văn học (LLPB) | 1957 | Tày |
2 | Vi Thị Quỳnh Ngọc | Nữ | Văn học (LLPB) | 1978 | Tày |
3 | Nguyễn Đức Nguyên | Nam | Văn học (Văn xuôi) | 1962 | Kinh |
4 | Nguyễn Thị Phượng | Nữ | Văn học (Văn xuôi) | 1979 | Kinh |
5 | Trần Vân Anh | Nữ | Văn học (Văn xuôi) | 1982 | Kinh |
6 | Tống Đức Sơn | Nam | Văn học (Văn xuôi) | 1969 | Kinh |
7 | Đặng Thị Phin | Nữ | Văn học (Thơ) | 1958 | Kinh |
8 | Nguyễn Anh Dũng | Nam | Văn học (Thơ) | 1954 | Kinh |
9 | Cao Thanh Sơn | Nam | Mỹ thuật | 1969 | Kinh |
10 | Chu Thị Thiều | Nữ | Mỹ thuật | 1971 | Nùng |
11 | Hoàng Thanh Luyện | Nam | Nhiếp ảnh | 1949 | Tày |
12 | Nguyễn Thanh Bình | Nam | Nhiếp ảnh | 1955 | Kinh |
13 | Trịnh Quốc Toản | Nam | Nhiếp ảnh | 1971 | Kinh |
14 | Nguyễn Văn Tân | Nam | Âm nhạc - Sân khấu | 1976 | Kinh |
15 | Hoàng Văn Thái | Nam | Âm nhạc - Sân khấu | 1956 | Kinh |
III. Nhà sáng tác Đà Nẵng:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT BÌNH PHƯỚC
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ NẴNG
(02/3/2020 - 16/3/2020)
(Quyết định số:46/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 24 tháng 02 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Thanh Hoàng | Nam | Văn học | 1963 | Kinh |
2 | Hoàng Xuân Lãng | Nam | Văn học | 1943 | Kinh |
3 | Nguyễn Đức Vinh | Nam | Văn học | 1947 | Kinh |
4 | Nguyễn Thị Thùy Dung | Nữ | Văn học | 1961 | Kinh |
5 | Nguyễn Ngọc Dung | Nữ | Văn học | 1968 | Kinh |
6 | Lê Thị Cẩm Tuyết | Nữ | Văn học | 1954 | Kinh |
7 | Vũ Đình Lục | Nam | Mỹ thuật | 1993 | Kinh |
8 | Nguyễn Văn Luân | Nam | Âm nhạc | 1957 | Kinh |
9 | Đặng Văn Mau | Nam |
Sân khấu (Đờn ca Tài tử) |
1953 | Kinh |
10 | Lê Thanh Phương | Nam | 1963 | Kinh | |
11 | Ngô Thị Hiền | Nữ | 1965 | Kinh | |
12 | Vũ Thị Sơn Trang | Nữ | 2002 | Kinh | |
13 | Trần Lê Hoàng Vũ | Nam | Nhiếp ảnh | 1993 | Kinh |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT THÁI NGUYÊN
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ NẴNG
(17/3/2020 - 31/3/2020)
(Quyết định số:45/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 24 tháng 02 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Thị Kim Tình | Nữ | Văn học (văn xuôi) | 1962 | Kinh |
2 | Đỗ Trọng Dũng | Nam | Văn học | 1952 | Kinh |
3 | Ngọc Thị Thái | Nữ | Văn học | 1958 | Kinh |
4 | Ngô Gia Võ | Nam | Văn học (Thơ) | 1959 | Kinh |
5 | Nguyễn Kiến Thọ | Nam | Văn học (Thơ) | 1968 | Kinh |
6 | Trần Thị Việt Trung | Nữ | Văn học (LLPB) | 1956 | Kinh |
7 | Đỗ Thế Hùng | Nam | Mỹ thuật | 1953 | Kinh |
8 | Hoàng Báu | Nam | Mỹ thuật | 1959 | Tày |
9 | Đỗ Quốc Văn | Nam | Nhiếp ảnh | 1967 | Kinh |
10 | Phạm Thế Hoàng | Nam | Nhiếp ảnh | 1954 | Kinh |
11 | Trịnh Việt Hùng | Nam | Nhiếp ảnh | 1957 | Kinh |
12 | Quản Đức Thắng | Nam | Âm nhạc | 1950 | Kinh |
13 | Mông Đông Vũ | Nam | Sân khấu | 1950 | Tày |
14 | Trần Bình Dưỡng | Nam | Văn nghệ dân gian | 1949 | Sán Dìu |
15 | Nguyễn Thị Hồng | Nữ | Múa | 1952 | Kinh |