Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tại các Nhà sáng tác trong tháng 7/2020
- Written by Minh Phương
Trong tháng 7/2020, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tổ chức các Trại sáng tác tại các Nhà sáng tác trực thuộc trung tâm.
DANH SÁCH CÁC TRẠI DIỄN RA TRONG THÁNG 6 NĂM 2020
STT | Tên Hội VHNT | Địa điểm | Khai mạc | Bế mạc |
TRẠI THƯỜNG NIÊN | ||||
1 | Hội văn học nghệ thuật Lai Châu | Vũng Tàu | 01/07 | 15/07 |
2 | Hội văn học nghệ thuật các DTTS Việt Nam | Đà Nẵng | 01/07 | 15/07 |
3 | Hội văn học nghệ thuật Quảng Trị | Đà Nẵng | 16/07 | 30/07 |
TRẠI CHUYÊN SÂU | ||||
1 | Ngô Viết Nghiệm | Vũng Tàu | 01/07 | 20/07 |
2 | Trịnh Thị Bích Ngân | Vũng Tàu | 01/07 | 20/07 |
3 | Nguyễn Bính Hồng Cầu | Vũng Tàu | 01/07 | 20/07 |
4 | Nguyễn Ngọc Tùng | Vũng Tàu | 01/07 | 30/07 |
5 | Nguyễn Nhuận Hồng Phương | Vũng Tàu | 01/07 | 30/07 |
6 | Ngô Tiến Dũng | Vũng Tàu | 01/07 | 30/07 |
7 | Phạm Kim Bình | Vũng Tàu | 09/07 | 22/07 |
8 | Nguyễn Thị Hồng Phương | Vũng Tàu | 09/07 | 22/07 |
I. Nhà sáng tác Đà Nẵng:
1. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VHNT CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ VIỆT NAM
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ NẴNG
(01 - 15/7/2020)
(Quyết định số:148/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 02 tháng 6 năm 2020)
STT |
Họ và tên văn nghệ sỹ |
Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Hoàng Xuân Hậu | Nam | Nhiếp ảnh | 1950 | Kinh |
2 | Phạm Trường Thi | Nam | Nhiếp ảnh | 1950 | Kinh |
3 | Nguyễn Công Hảo | Nam | VNDG | 1960 | Kinh |
4 | Nguyễn Như Bá | Nam | Văn học | 1958 | Kinh |
5 | Dương Thanh Hiền | Nữ | Nhiếp ảnh | 1964 | Kinh |
6 | Nông Thị Bích Đào | Nữ | Nhiếp ảnh | 1965 | Tày |
7 | Nguyễn Đăng Bảy | Nam | Văn học | 1950 | Kinh |
8 | Mông Đông Vũ | Nam | SK-ĐA | 1950 | Tày |
9 | Hoàng Việt Quân | Nam | Văn học | 1950 | Kinh |
10 | Nguyễn Trọng Đồng | Nam | Văn học | 1960 | Kinh |
11 | Nguyễn Thị Thu Huyền | Nữ | Văn học | 1970 | Tày |
12 | Nông Thị Ngọc Hòa | Nữ | Văn học | 1955 | Tày |
13 | Nguyễn Thu Phương | Nữ | Nhiếp ảnh | 1980 | Tày |
2. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT QUẢNG TRỊ
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC ĐÀ NẴNG
(16/7/2020 - 30/7/2020)
(Quyết định số:150/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 08 tháng 6 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Võ Văn Luyến | Nam | Văn học | 1962 | Kinh |
2 | Nguyễn Minh Châu | Nam | Văn học | 1944 | Kinh |
3 | Hoàng Tấn Trung | Nam | Văn học | 1957 | H’rê |
4 | Nguyễn Linh Ngọc | Nam | Văn học | 1951 | H’rê |
5 | Phan Văn Xung | Nam | Mỹ thuật | 1954 | Kinh |
6 | Nguyễn Văn Chúc | Nam | Mỹ thuật | 1961 | Kinh |
7 | Lê Đình Cảnh | Nam | Nhiếp ảnh | 1957 | Kinh |
8 | Nguyễn Văn Tân | Nam | Nhiếp ảnh | 1962 | Kinh |
9 | Nguyễn Tiến Hải | Nam | Âm nhạc | 1961 | Kinh |
10 | Trần Kiềm | Nam | Âm nhạc | 1955 | Kinh |
11 | Nguyễn Văn Thanh | Nam | VNGD | 1979 | Kinh |
12 | Nguyễn Thanh Ngãi | Nam | VNGD | 1957 | Kinh |
13 | Trần Hữu Đạt | Nam | Sân khấu | 1965 | Kinh |
14 | Hoàng Vĩnh Thắng | Nam | Sân khấu | 1969 | Kinh |
15 | Hồ Phương | Nam | VHNT các DTTS | 1974 | Kinh |
II. Nhà sáng tác Vũng Tàu:
1. DANH SÁCH VĂN NGHỆ SỸ ĐI SÁNG TÁC CHUYÊN SÂU
TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(02/07/2020 - 16/07/2020)
(Quyết định số 120 /QĐ – TTHTSTVHNT ngày 11 tháng 5 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Nguyễn Ngọc Tung | Văn học | Kinh | |
2 | Nguyễn Nhuận Hồng Phương | Văn học | Kinh | |
3 | Ngô Tiến Dũng | Mỹ thuật | Kinh |
2. DANH SÁCH VĂN NGHỆ SỸ ĐI SÁNG TÁC CHUYÊN SÂU
TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(01/07/2020 - 30/07/2020)
(Quyết định số 74 /QĐ – TTHTSTVHNT ngày 23 tháng 3 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Ngô Viết Nghiệm | Văn học | Kinh | |
2 | Trịnh Thị Bích Ngân | Văn học | Kinh | |
3 | Nguyễn Bính Hồng Cầu | Văn học | Kinh |
3. DANH SÁCH VĂN NGHỆ SỸ ĐI SÁNG TÁC CHUYÊN SÂU
TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(01/07/2020 - 30/07/2020)
(Quyết định số 169/QĐ – TTHTSTVHNT ngày 29 tháng 6 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Phạm Kim Bình | Mỹ thuật | Kinh | |
2 | Nguyễn Thị Hồng Phương | Mỹ thuật | Kinh |
4. DANH SÁCH HỘI VIÊN HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT LAI CHÂU
DỰ TRẠI SÁNG TÁC TẠI NHÀ SÁNG TÁC VŨNG TÀU
(01/7/2020 - 15/7/2020)
(Quyết định số:149/QĐ - TTHTSTVHNT ngày 04 tháng 6 năm 2020)
STT | Họ và tên văn nghệ sỹ | Giới tính | Chuyên ngành | Năm sinh | Dân tộc |
1 | Tống Quyết Tiến | Nam | Văn học | 1960 | Kinh |
2 | Nguyễn Thị Hồng | Nữ | Văn học | 1985 | Kinh |
3 | Nguyễn Thế Trúc | Nam | Mỹ thuật | 1981 | Kinh |
4 | Đới Xuân Cường | Nam | Văn học | 1959 | Kinh |
5 | Đinh Hồng Nhung | Nữ | Văn học | 1980 | Kinh |
6 | Trương Huy | Nam | Văn học | 1986 | Kinh |
7 | Phạm Thị Đào | Nữ | Văn học | 1980 | Kinh |
8 | Trần Ngọc Thắng | Nam | Nhiếp ảnh | 1989 | Kinh |
9 | Nguyễn Văn Thắng | Nam | Nhiếp ảnh | 1983 | Kinh |
10 | Trần Thị Liên | Nữ | Nhiếp ảnh | 1982 | Kinh |
11 | Hà Minh Hưng | Nam | Nhiếp ảnh | 1981 | Kinh |
12 | Lê Thùy Giang | Nữ | Văn học (LLPB) | 1985 | Kinh |
13 | Vũ Thanh Phương | Nam | Âm nhạc | 1958 | Kinh |
14 | Nguyễn Văn Điệu | Nam | Mỹ thuật | 1979 | Kinh |
15 | Phạm Đình Túy | Nam | Mỹ thuật | 1981 | Kinh |