Kế hoạch tổ chức các Trại sáng tác của Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tại các Nhà sáng tác trong tháng 4/2017
Trong tháng 4/2017, Trung tâm Hỗ trợ sáng tác văn học nghệ thuật tổ chức các Trại sáng tác tại các Nhà sáng tác trực thuộc Trung tâm.
I. Nhà sáng tác Đại Lải :
1. Liên hiệp các Hội VHNT Việt Nam ( từ 1/04/2017 – 15/04/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Trương Thị Hương Nghĩa | Văn học |
2 | Phạm Thanh Bình | Thơ |
3 | Trần Xuân Công | Nhiếp ảnh |
4 | Hà Minh Hưng | Văn học |
5 | Lò Văn Chiến | Nhiếp ảnh |
6 | Nguyễn Xuân Đạt | Thơ |
7 | Đắc Phượng | Nhiếp ảnh |
8 | Trần Nguyên Mỹ | Văn học |
9 | Đinh Phong | Nhiếp ảnh |
10 | Phạm Thị Thúy Quỳnh | Văn học |
11 | Nguyễn Duy Tiến | Nhiếp ảnh |
12 | Hà Lâm Kỳ | Văn học |
13 | Lê Bắc Đạt | Nhiếp ảnh |
14 | Nguyễn Tuấn Vũ | Nhiếp ảnh |
15 | Nguyễn Anh Đức | Nhiếp ảnh |
2. Hội VHNT Ninh Bình ( từ 13/04/2017 – 27/04/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Nguyễn Kim Âu | Văn học |
2 | Nguyễn Trọng Sơn | Văn học |
3 | Đỗ Văn Chuyến | Lý luận phê bình |
4 | Lê Đình Ba | Thơ |
5 | Nguyễn Thanh Thản | Thơ |
6 | Vũ Đức Thanh | Thơ |
7 | Trần Quang Hiển | Thơ |
8 | Lê Nhuệ Giang | Thơ |
9 | Nguyễn Mạnh Cường | Thơ |
10 | An Thị Quế | Thơ |
11 | Lê Doãn Đàm | Nghiên cứu sưu tầm |
12 | Võ Ngột | Thơ |
13 | Mai Đức Hạnh | Nghiên cứu sưu tầm |
14 | Đỗ Thị Bảy | Nghiên cứu sưu tầm |
15 | Đặng Công Nga | Nghiên cứu sưu tầm |
II. Nhà sáng tác Tam Đảo :
1. Hội Văn học nghệ thuật Quảng Nam ( từ 01/04/2017 – 15/04/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Phan Chín | Văn học |
2 | Lê Trâm | Văn học |
3 | Nguyễn Tấn Sĩ | Văn học |
4 | Lê Tấn Đình | Văn học |
5 | Nguyễn Kim Thịnh | Văn học |
6 | Huỳnh Ngọc Hải | Âm nhạc |
7 | Lý Như Sanh | Âm nhạc |
8 | Võ Văn Phi Long | Nhiếp ảnh |
9 | Lê Văn Ánh | Nhiếp ảnh |
10 | Hà Châu | Mỹ thuật |
11 | Trần Văn Binh | Mỹ thuật |
12 | Nguyễn Đức Minh | VNDG |
13 | Tôn Thất Hướng | VNDG |
14 | Alăng Văn Gáo | Văn học |
15 | Hà Thị Tuyết | Văn học |
2. Hội Nhà văn Việt Nam ( từ 11/04/2017 – 25/04/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Phạm Ngọc Chiểu | Văn học |
2 | Dương Duy Ngữ | Văn học |
3 | Quang Khải | Thơ |
4 | Bùi Việt Sỹ | Văn học |
5 | Đào Vĩnh | Thơ |
6 | Phạm Văn Đoan | Thơ |
7 | Nguyễn Quang Thuyên | Thơ |
8 | Cầm Sơn | Văn học |
9 | Lê Tuấn Lộc | Thơ |
10 | Phạm Minh Hằng | Văn học |
11 | Tiến Luận | Văn học |
12 | Trần Đình Nhân | Văn học |
13 | Hà Phạm Phú | Văn học |
14 | Nguyễn Thị Lan Thanh | Thơ |
15 | Phạm Quang Nhuận | Thơ |
3. Hãng phim Tài liệu khoa học Trung ương ( từ 17/04/2017 – 26/04/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Tạ Thị Huệ | Biên kịch |
2 | Nguyễn Văn Kiểm | Biên kịch |
3 | Vũ Thị Diệp | Biên kịch |
4 | Quàng Thị Thu Hà | Biên kịch |
5 | Đặng Thị Linh | Biên kịch |
6 | Trần Nguyễn Hương Phúc | Biên kịch |
7 | Nguyễn Sỹ Hảo | Biên kịch |
8 | Đỗ Huyền Trang | Đạo diễn |
9 | Nguyễn Sỹ Bằng | Đạo diễn |
10 | Nguyễn Tiến Dũng | Đạo diễn |
11 | Nguyễn Đức Phương | Đạo diễn |
12 | Phùng Ngọc Tú | Đạo diễn |
13 | Dương Ngọc Hòa | Đạo diễn |
14 | Trần Tuấn Hiệp | Đạo diễn |
15 | Hoàng Dũng | Đạo diễn |
16 | Hoàng Hà Lê | Đạo diễn |
17 | Đào Đức Thanh | Đạo diễn |
118 | Dương Văn Huy | Đạo diễn |
19 | Nguyễn Đức Phương | Đạo diễn |
20 | Nguyễn Quý Mạnh Minh | Đạo diễn |
III. Nhà sáng tác Đà Nẵng :
1. Hội Văn học nghệ thuật Nghệ An ( từ 05/04/2017 – 19/04/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Nguyễn Duy Năng | Thơ |
2 | Ngô Đức Tiến | Thơ |
3 | Nguyễn Thị Minh Lộc | Thơ |
4 | Nguyễn Hải Ninh | Sân khấu |
5 | Lăng Hồng Quang | Thơ |
6 | Võ Khánh Cừ | Thơ |
7 | Nguyễn Ngọc Lợi | Văn học |
8 | Nguyễn Thị Hòa | Văn học |
9 | Lang Quốc Khánh | Văn học |
10 | La Minh Thư | Văn học |
11 | Nguyễn Thị Luyến | Văn học |
12 | Lê Hồng Thuận | Nhiếp ảnh |
13 | Dương Hồng Từ | Âm nhạc |
14 | Ngô Phi Công | Mỹ thuật |
15 | Trần Hữu Vinh | Lý luận phê bình |
2. Nhóm hai văn nghệ sỹ ( từ 07/04/2017 – 06/05/2017 )
STT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Chu Lai | Văn học |
2 | Hà Đình Cẩn | Văn học |
3. Hội Văn học nghệ thuật Bắc Ninh ( từ 15/04/2017 – 29/04/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Nguyễn Công Hảo | VNDG |
2 | Ngô Hồng Giang | Văn xuôi |
3 | Nguyễn Kim Oanh | Âm nhạc |
4 | Nguyễn Đình Chế | Thơ |
5 | Phạm Đình Thái | Thơ |
6 | Nguyễn Đức Tú | Sân khấu |
7 | Hoàng Ngọc Bính | Văn xuôi |
8 | Nguyễn Tự Lập | Thơ |
9 | Vũ Quang Bình | Nhiếp ảnh |
10 | Lê Xuân Kham | Nhiếp ảnh |
11 | Viêm Xuân Doãn | Âm nhạc |
12 | Nguyễn Thế Đỉnh | Mỹ thuật |
13 | Nguyễn Văn Vượng | Thơ |
14 | Nguyễn Thế Đỉnh | Mỹ thuật |
15 | Nguyễn Tố Quyên | Văn xuôi |
IV. Nhà sáng tác Vũng Tàu:
1. Hội Văn học nghệ thuật Lào Cai ( từ 01/04/2017 – 15/04/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Mã Anh Lâm | Văn học |
2 | Nguyễn Văn Cự | Văn học |
3 | Phạm Công Thế | Văn học |
4 | Nguyễn Xuân Mẫn | Văn học |
5 | Lê Minh Thảo | Nhiếp ảnh |
6 | Trương Thị Lân | Nhiếp ảnh |
7 | Nguyễn Huy Thức | Nhiếp ảnh |
8 | Nguyễn Minh Được | Nhiếp ảnh |
9 | Đặng Bích Đà | Thơ |
10 | Nguyễn Thị Chanh | Thơ |
11 | Nguyễn Lê Hằng | Thơ |
12 | Nguyễn Văn Tông | Thơ |
13 | Phùng Chiến | Âm nhạc |
14 | Kiều Đức Thăng | Âm nhạc |
2. Hội Văn học nghệ thuật Thừa Thiên – Huế ( từ 13/04/2017 – 27/04/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Lê Văn Nhường | Mỹ thuật |
2 | Phạm Thị Tuyết | Mỹ thuật |
3 | Nguyễn Đăng Sơn | Mỹ thuật |
4 | Trần Bá Đại Dương | Nhà văn |
5 | Tô Vĩnh Hà | Nhà văn |
6 | Nguyễn Xuân Hiển | Nhà văn |
7 | Võ Quê | Nhà văn |
8 | Nguyễn Thị Nguyệt | Nhà văn |
9 | Lê Tấn Quỳnh | Nhà văn |
10 | Lê Tất Đính | Sân khấu |
11 | Phan Dy | Sân khấu |
12 | Trần Tuấn Lin | Sân khấu |
13 | Huỳnh Hiến | Sân khấu |
14 | Đỗ Trung Hùng | Sân khấu |
15 | Ngô Văn Sinh | Sân khấu |
V. Nhà sáng tác Đà Lạt:
1. Hội Văn học nghệ thuật Trà Vinh ( từ 1/04/2017 – 15/04/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Châu Thị Cẩm Liên | Văn học |
2 | Tăng Hữu Thơ | Văn học |
3 | Hồng Băng | Văn học |
4 | Hoàng Anh Tâm | Văn học |
5 | Huỳnh Thanh Hải | Âm nhạc |
6 | Thạch Sết | VNDG |
7 | Trần Văn Đài | VNDG |
8 | Dương Văn Mãi | Nhiếp ảnh |
9 | Bùi Tiền Phong | Nhiếp ảnh |
10 | Lê Hùng | Nhiếp ảnh |
11 | Dương Văn Hưởng | Nhiếp ảnh |
12 | Dương Hiếu Dễ | Sân khấu |
13 | Vũ Phong | Sân khấu |
14 | Trịnh Hữu Tuấn | Sân khấu |
15 | Đinh Thanh | Sân khấu |
2. Hội Mỹ thuật Việt Nam ( từ 10/04/2017 – 15/04/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Trần Hà | Mỹ thuật |
2 | Hồ Đình Nam Kha | Mỹ thuật |
3 | Lê Duy | Mỹ thuật |
4 | Nguyễn Văn Quý | Mỹ thuật |
5 | Phúc An | Mỹ thuật |
6 | Trần Chí Lý | Mỹ thuật |
7 | Ngô Thanh Sử | Mỹ thuật |
8 | Hồ Văn Trinh | Mỹ thuật |
9 | Thạch Bồi | Mỹ thuật |
10 | Đặng Thu Hương | Mỹ thuật |
11 | Phan Văn Gái | Mỹ thuật |
12 | Lê Thị Kim Bạch | Mỹ thuật |
13 | Nguyễn Hồng Đức | Mỹ thuật |
14 | Nguyễn Khoa Nhy | Mỹ thuật |
15 | Nguyễn Thanh Mai | Mỹ thuật |
3. Hội Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh ( từ 17/04/2017 – 26/04/2017 )
Số TT | Họ và tên | Chuyên ngành |
1 | Võ Hoàng Nhựt | Mỹ thuật |
2 | Nguyễn Giang Anh | Mỹ thuật |
3 | Vương Ánh | Mỹ thuật |
4 | Ca Lê Dũng | Mỹ thuật |
5 | Võ Duy Đôn | Mỹ thuật |
6 | Phạm Duy Hoàng | Mỹ thuật |
7 | Nguyễn Thùy Hương | Mỹ thuật |
8 | Lâm Huỳnh Lân | Mỹ thuật |
9 | Lâm Huỳnh Linh | Mỹ thuật |
10 | Trần Thị Ngọc Linh | Mỹ thuật |
11 | Việt Thị Kim Quyên | Mỹ thuật |
12 | Phan Đình Phúc | Mỹ thuật |
13 | Nguyễn Văn Phượng | Mỹ thuật |
14 | Trần Minh Tâm | Mỹ thuật |
15 | Lê Tường Thanh | Mỹ thuật |
16 | Thái Vĩnh Thành | Mỹ thuật |
17 | Võ Nguyên Thư | Mỹ thuật |
18 | Lê Hải Triều | Mỹ thuật |
19 | Chế Công Nhật Triết | Mỹ thuật |
20 | Lâm Chí Trung | Mỹ thuật |